màn hình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
Here you can see the lock screen.
QED
Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính.
When you open the YouTube Go app, you’ll land on trang chủ .
support.google
Tivi được bật lên và trên màn hình là một khách hàng không hài lòng.
Someone turned on the TV, and there was the unhappy customer .
Literature
Chuyển tới màn hình
Switch to Screen
KDE40. 1
Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot).
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot).
WikiMatrix
Đồ họa có thể hiển thị toàn màn hình, ở tốc độ tối đa.
Graphics could be run full screen, at full speed.
WikiMatrix
Chúng ta vừa mới tìm ra, hắn ta có trên mỗi màn hình TV trên cả nước.
We’ve only just found out, he’s on every TV screen in the country.
OpenSubtitles2018. v3
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
So, this would be the Twitter search screen.
QED
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
Customize the screen saver
KDE40. 1
Hotch đang kết nối màn hình an ninh.
Hotch is having them uplink the security monitor.
OpenSubtitles2018. v3
Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình.
In the game, the developer is already tracking each level with a screen view.
support.google
Thoát chế độ toàn màn hình
Exit Full Screen
KDE40. 1
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
The status bar at the top of the screen includes notifications.
support.google
Ảnh chụp màn hình dưới đây cho thấy các thành phần khác nhau của quảng cáo video.
The following screenshot shows the various components of a video ad .
support.google
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
Bible texts were projected onto a screen during Brother Young’s lectures
jw2019
Bảo vệ màn hình
Screen Saver
KDE40. 1
Đến khoảng năm 2007, hầu như tất cả các thị trường đại chúng giải trí màn hình là 16: 9.
By about 2007, virtually all mass market entertainment displays were 16:9.
WikiMatrix
Lúc thấy trên màn hình, tôi biết nó sẽ gây ấn tượng lớn.”
Only when I saw it in the monitor did I know it would be big.”
WikiMatrix
Một thanh ở góc màn hình sẽ phát sáng khi có hồn ma hay gợi ý gần đó.
A filament in the corner of the screen will glow when ghosts or clues are nearby.
WikiMatrix
Thêm nút khoá màn hình và đăng xuất khỏi phiên chạyName
Lets user lock screen or end session
KDE40. 1
Màn hình cảm ứng 3.2 inch với 16 triệu màu.
It has a 3.0 inches capacitive touchscreen and 16M colors.
WikiMatrix
Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình.
I mean, there’s a lot of passion right here on this screen.
QED
Chỉ dùng trình bảo vệ màn hình trắng
Only use the blank screen saver
KDE40. 1
Màn hình hàng ngày .
The Screen Daily.
WikiMatrix
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Then, on your screen, tap Restart [Restart].
support.google
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh