mắt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.

Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.

Literature

37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.

37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.

jw2019

Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.

And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination.

jw2019

Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào

Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you’re doing.

OpenSubtitles2018. v3

Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy, và như thể có phép lạ, tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .

A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that, as if by magic, had become the most precious birthday present in the whole world .

EVBNews

Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.

The choices you make here and now are forever important .

LDS

Thiết kế của nó có thể dùng được cho tốc độ 150 MHz lúc mới ra mắt, và sau đó lên tới 1,4 GHz với con Pentium III “Tualatin”.

The pipeline would scale from its initial 150 MHz start, all the way up to 1.4 GHz with the ” Tualatin ” Pentium III .

WikiMatrix

□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?

□ If our spiritual eye is simple, what will this mean to us?

jw2019

Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.

It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna.

jw2019

+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.

30 Aʹhab the son of Omʹri was worse in the eyes of Jehovah than all those who were prior to him.

jw2019

Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.

Bicky followed him with his eye till the door closed.

QED

“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.

“””Brilliant aim, Miss Hotchkiss,”” he said, shutting his eyes in agony.”

Literature

Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn “Water Night” (Thủy Dạ – Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.

And then just last spring we released Virtual Choir 3, ” Water Night, ” another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries .

ted2019

Bóng là mắt để đạt.

Ball be eyes to hit.

QED

Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.

From her appreciation of art, you can see her level of culture .

QED

Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác.

Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes.

WikiMatrix

Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi “sao mới” (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại.

When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by nakedeye observers as “new stars” where none seemingly existed before.

WikiMatrix

Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng.

I myself prefer a pint and a good nap. But then, I’m the lazy type.

OpenSubtitles2018. v3

Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là “hai mắt“).

Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning “two-eyed“).

WikiMatrix

Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.

The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being.

jw2019

Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).

Yet God holds the husband primarily accountable for the family. — Colossians 3 : 18, 19 .

jw2019

Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations.

In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations.

WikiMatrix

Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta.

Well, I better keep an eye on her then.

OpenSubtitles2018. v3

Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à?

Because you saw it in his eyes?

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày 29 tháng 12 năm 2014, Sonamoo chính thức ra mắt và phát hành EP ra mắt của họ, Deja vu và họ tổ chức buổi showcase ra mắt.

On December 29, 2014, Sonamoo officially debuted with the release of their debut EP, Deja Vu and held their debut showcase performance.

WikiMatrix