mỗi ngày trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.

You can miss me for five minutes a day.

OpenSubtitles2018. v3

Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.

Next, Jesus taught us to pray for the food we need for the day.

jw2019

Mỗi ngày trong hầm mỏ càng lúc càng ít người hơn.

Each day in the mine there were fewer and fewer bodies.

Literature

Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm.

It’s equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year .

QED

♪ I hear’em every day Tôi nghe thấy chúng mỗi ngày

♪ I hear’em ev’ry day

OpenSubtitles2018. v3

Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.

Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày.

Surely back home you were not used to eating meat like this every day.

OpenSubtitles2018. v3

Anh muốn bên em mãi mãi, anh và em, mỗi ngày

I want all of you forever, you and me, every day

OpenSubtitles2018. v3

Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày

Wash your face with soap and water every day

jw2019

Mỗi ngày tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va về đời sống phụng sự trọn thời gian”.

I thank Jehovah every day for our life in full-time service.”

jw2019

Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút.

I feel like I lose her a little more every day.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày.

We put washing facilities in the school as well, so kids can wash their faces many times during the day.

ted2019

Mỗi ngày em đều nghe vài chuyện xấu về Wickham

Every day I hear some new bad tale of Mr Wickham!

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.

Martha may have grown more puzzled as the time passed .

jw2019

Tổng cộng 12 con, mỗi ngày.

That’s twelve in total per diem.

OpenSubtitles2018. v3

Hiện thời trên thế giới có hơn một tỷ người bị đói mỗi ngày.

Presently, over one billion people go hungry every day.

jw2019

Nhớ viết thư mỗi ngày.

Write every day.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng.

Yes, going back to school and seeing that boy every day was hard .

jw2019

Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày .

A sundial measures the movement of the sun across the sky each day .

EVBNews

6 Mỗi ngày chúng ta đều phải quyết định.

6 Every day, we make decisions.

jw2019

(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.

(5) Leave a tip for the housekeeper each day.

jw2019

Ít được biết đến hơn là Khẩu hiệu Hướng đạo, “Mỗi ngày làm một việc thiện”.

Less well-known is the Scout Slogan, ‘Do a good turn daily‘.

WikiMatrix

Và chúng tôi cứ gửi nhiều hơn mỗi ngày.

And we keep sending more every day.

QED

Nó khiến tôi điên đầu mỗi ngày

Damn thing gets meaner by the day.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi ngày, các anh em đang giảng dạy con cái mình ý nghĩa của vai trò làm cha.

Every day you are teaching your children what it means to be a father.

LDS