Muối Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɔlt/
[ ˈsɔlt ]

Danh từSửa đổi

salt  /ˈsɔlt/

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Muối Tiếng Anh là gì

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tính từSửa đổi
  • Ngoại động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  1. Muối. white salt   muối ăntable salt   muối bộtin salt   ngâm nước muối, rắc muối
  2. Sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị. a talk full of salt   một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
  3. (Hoá học) Muối.
  4. (Số nhiều) Dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông.
  5. (Sử học) Lọ đựng muối để bàn. to sit above the salt   ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)to sit below the salt   ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu…)
  6. Thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt).
  7. (Như) Salt-marsh.

Thành ngữSửa đổi

  • to eat salt with somebody: Là khách của ai.
  • to be worth one’s salt: Xem Worth.
  • to eat somebody’s salt: Là khách của ai; phải sống nhờ vào ai.
  • to drop pinch of salt on tail of: Bắt giữ.
  • to take something with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì.
  • the salt of the earth: Tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội.
  • I’m not made of salt: Tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ.

Tính từSửa đổi

salt  /ˈsɔlt/

  1. Tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn.
  2. Sống ở nước mặn (cây cối).
  3. Đau đớn, thương tâm. to weep salt tears   khóc sướt mướt, khóc như mưa
  4. Châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh.
  5. Tục, tiếu lâm.
  6. (Từ lóng) Đắt cắt cổ (giá cả).

Ngoại động từSửa đổi

salt ngoại động từ /ˈsɔlt/

  1. Muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì). to salt meat   muối thịt
  2. Làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối. to salt one’s conversation with wit   làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh

Thành ngữSửa đổi

  • to salt down money: Để dành tiền.
  • to salt the books:
  1. (Thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn). to salt an account   tính giá cao nhất cho các món hàng
  • to salt a mine: (Từ lóng) Đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu).

Chia động từSửa đổisalt

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to salt
Phân từ hiện tại salting
Phân từ quá khứ salted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại salt salt hoặc saltest¹ salts hoặc salteth¹ salt salt salt
Quá khứ salted salted hoặc saltedst¹ salted salted salted salted
Tương lai will/shall²salt will/shallsalt hoặc wilt/shalt¹salt will/shallsalt will/shallsalt will/shallsalt will/shallsalt
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại salt salt hoặc saltest¹ salt salt salt salt
Quá khứ salted salted salted salted salted salted
Tương lai weretosalt hoặc shouldsalt weretosalt hoặc shouldsalt weretosalt hoặc shouldsalt weretosalt hoặc shouldsalt weretosalt hoặc shouldsalt weretosalt hoặc shouldsalt
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại salt lets salt salt
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)