Muối Tiếng Anh là gì
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈsɔlt/
Hoa Kỳ | [ ˈsɔlt ] |
Danh từSửa đổi
salt /ˈsɔlt/
Nội dung chính
Bạn đang đọc: Muối Tiếng Anh là gì
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Tính từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Muối. white salt muối ăntable salt muối bộtin salt ngâm nước muối, rắc muối
- Sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị. a talk full of salt một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị
- (Hoá học) Muối.
- (Số nhiều) Dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông.
- (Sử học) Lọ đựng muối để bàn. to sit above the salt ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình)to sit below the salt ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu…)
- Thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt).
- (Như) Salt-marsh.
Thành ngữSửa đổi
- to eat salt with somebody: Là khách của ai.
- to be worth one’s salt: Xem Worth.
- to eat somebody’s salt: Là khách của ai; phải sống nhờ vào ai.
- to drop pinch of salt on tail of: Bắt giữ.
- to take something with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì.
- the salt of the earth: Tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội.
- I’m not made of salt: Tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ.
Tính từSửa đổi
salt /ˈsɔlt/
- Tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn.
- Sống ở nước mặn (cây cối).
- Đau đớn, thương tâm. to weep salt tears khóc sướt mướt, khóc như mưa
- Châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh.
- Tục, tiếu lâm.
- (Từ lóng) Đắt cắt cổ (giá cả).
Ngoại động từSửa đổi
salt ngoại động từ /ˈsɔlt/
- Muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì). to salt meat muối thịt
- Làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối. to salt one’s conversation with wit làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
Thành ngữSửa đổi
- to salt down money: Để dành tiền.
- to salt the books:
- (Thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn). to salt an account tính giá cao nhất cho các món hàng
- to salt a mine: (Từ lóng) Đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu).
Chia động từSửa đổisalt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to salt | |||||
Phân từ hiện tại | salting | |||||
Phân từ quá khứ | salted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | salt | salt hoặc saltest¹ | salts hoặc salteth¹ | salt | salt | salt |
Quá khứ | salted | salted hoặc saltedst¹ | salted | salted | salted | salted |
Tương lai | will/shall²salt | will/shallsalt hoặc wilt/shalt¹salt | will/shallsalt | will/shallsalt | will/shallsalt | will/shallsalt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | salt | salt hoặc saltest¹ | salt | salt | salt | salt |
Quá khứ | salted | salted | salted | salted | salted | salted |
Tương lai | weretosalt hoặc shouldsalt | weretosalt hoặc shouldsalt | weretosalt hoặc shouldsalt | weretosalt hoặc shouldsalt | weretosalt hoặc shouldsalt | weretosalt hoặc shouldsalt |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | salt | lets salt | salt |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh