nền đường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Lúc này con đã biết cách làm nền đường sắt ra sao và chắc là kể hết cho Mary nghe.

Now you know how a railroad grade’s made, be sure to tell Mary all about it.””

Literature

Trọn buổi chiều đã trôi qua trong lúc Bố và Laura ngắm những vòng tròn chuyển động để đắp nền đường sắt.

The whole afternoon had gone while Pa and Laura watched those circles moving, making the railroad grade.

Literature

Trong video ca nhạc năm 2003 của cô, “Crazy in Love”, chồng của Knowles – Jay-Z – đã ném một chiếc hộp quẹt xuống nền đường, cháy theo dấu xăng đến chiếc xe hơi cũ và bắt đầu nổ tung.

In her 2003 music video for “Crazy in Love” (2003), Beyoncé’s husband (then boyfriend) Jay-Z throws a lighter on the ground, which ignites a trail of petrol to a car.

WikiMatrix

Một ngày Chủ Nhật trời mưa, đang lái xe về nhà từ nhà thờ, chúng tôi dừng lại để nhìn một chiếc xe bị lật qua một bên trên nền đường đá dăm trơn ướt tại một bìa rừng.

Driving home from church one rainy Sunday, we stopped to have a look at an automobile that had rolled onto its side in the wet roadbed at the edge of a forest.

LDS

Phía đông nam của Anchorage, vùng bao quanh phía đầu Turnagain Arm gần Girdwood và hải cảng bị sụt tới 8 foot (2,4 m), dẫn đến chính quyền phải xây dựng lại hoàn toàn và nâng nền đường cao tốc Seward Highway cao hơn mực nước thủy triều.

Southeast of Anchorage, areas around the head of Turnagain Arm near Girdwood and Portage dropped as much as 8 feet (2.4 m), requiring reconstruction and fill to raise the Seward Highway above the new high tide mark.

WikiMatrix

“Họ không biết được kỹ thuật lề đường như thế nào, nền đường ra làm sao, thì đây là khó nhất…Còn nếu giảng viên họ cầm tay chỉ việc thì họ hiểu ngay,” Ông Nguyễn Mạnh Liên – Trưởng phòng Giao thông Nông thôn của Sở Giao thông Lào Cai nói.

“They don’t know how to do the leveling or margin of the road. It is the hardest thing to teach them.

worldbank.org

Đây là nền dân chủ của học đường, một nền dân chủ trăm ngàn lần đẹp đẽ hơn nền dân chủ của thùng phiếu.

This is a democracy of the schools—a hundredfold more honest and more effective than a democracy of the polls.

Literature

Một lãnh vực khác Nhật cũng khá thành công là Giao thoa với đường nền cực dài (Very Long Baseline Interferometry – VLBI) với phi vụ HALCA.

Another successful area for Japan has been Very Long Baseline Interferometry (VLBI) with the HALCA mission.

WikiMatrix

Thành tựu của họ đã mở đường cho nền văn minh Maya và các nền văn minh ở miền trung Mexico.

Their achievements paved the way for the Maya civilization and the civilizations in central Mexico.

WikiMatrix

Nhà thờ được xây dựng theo các chỉ thị của vua Alfonso III của Aragon, người đã chinh phục quần đảo năm 1287 trên nền đất Thánh đường Hồi giáo cũ.

It was constructed on the orders of King Alfonso III of Aragon “the Liberal“, the conqueror of the island, in 1287 on the site of an old mosque.

WikiMatrix

Sự khác biệt này dự trên một thực tế rằng các bản đồ chuyên đề sử dụng các thông tin nền như đường bờ biển, ranh giới và địa điểm, chỉ là các điểm tham chiếu cho các yếu tố cần thể hiện trên bản đồ.

The contrast between them lies in the fact that thematic maps use the base data, such as coastlines, boundaries and places, only as points of reference for the phenomenon being mapped.

WikiMatrix

Trong nhiều khía cạnh, chúng ta đã trở thành một giáo hội đặt nền tảng lên trên giáo đường.

In many respects, we have become a chapelbased church.

LDS

Các đường vạch băng hà (được hình thành bởi đá bị nén cọ xát vào nền đá): các đường vạch tương tự theo thời gian được hình thành bởi các vận động địa chất hay các dòng bùn.

Glacial striations (formed by embedded rocks scraped against bedrock): similar striations are from time to time formed by mudflows or tectonic movements.

WikiMatrix

Tuy nhiên nền công nghiệp đường từ củ cải đường đã bùng nổ trong suốt chiến tranh Napoleon, khi Pháp và phần lục địa châu Âu bị cắt nguồn cung cấp từ Caribê.

However, the beet-sugar industry really took off during the Napoleonic Wars, when France and the continent were cut off from Caribbean sugar.

WikiMatrix

Khi mở mắt ra, nó thấy một cánh hoa nhỏ mọc lên ở giữa đường nứt của nền xi măng.

As she opened her eyes, she noticed one little flower growing between the cracks of the cement.

LDS

Khi vòi phun được di chuyển qua bàn theo dạng hình học quy định, nó đặt một hạt nhựa mỏng ép đùn, được gọi là ‘đường’ ’được hóa rắn nhanh chóng khi tiếp xúc với chất nền và/hoặc đường được gửi trước đó.

As the nozzle is moved over the table in a prescribed geometry, it deposits a thin bead of extruded plastic, called a ‘‘road’’ which solidifies quickly upon contact with substrate and/or roads deposited earlier.

WikiMatrix

Đường & dẫn màn hình nền

Desktop path

KDE40. 1

Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường.

The tire bumped on gravel, skeetered across the road, crashed into a barrier and popped me like a cork onto pavement.

Literature

Achalinus formosanus chigirai đã được bắt gặp bên vệ đường về đêm và hang đá vôi vào ban ngày cũng như trong vạt cỏ thấp ven đườngnền rừng.

Achalinus formosanus chigirai have been collected in on a road at night and in a limestone cave in the daytime as well as in low grass along a path in the evening and on forest floor at night.

WikiMatrix

Ballhaus, theo lời đề nghị của Finerman và Frankel, cố gắng quay nhiều cảnh nhất có thể, bất kể là nội cảnh hay ngoại cảnh, để lấy được vài cảnh có phông nềnđường phố đông đúc của New York, nhằm truyền tải sự hứng thú khi làm việc tại một nơi trung tâm công nghiệp hào nhoáng như New York.

Ballhaus, at Finerman and Frankel’s suggestion, composed as many shots as possible, whether interiors or exteriors, to at least partially take in busy New York street scenes in the background, to convey the excitement of working in a glamorous industry in New York.

WikiMatrix

Đúng vậy, ngày nay ở phần lớn các nơi trên thế giới, người ta dùng đường hàng ngày, khiến việc sản xuất đườngnền công nghiệp khắp thế giới.

Yes, today in most parts of the world, sugar intake has become part of daily life, making sugar production a worldwide industry.

jw2019

Sau loạn An Sử (755-763) trong thời kỳ nhà Đường (618-907), nền kinh tế của miền bắc Trung Quốc đã bị tổn hại nghiêm trọng và không thể phục hồi lại do các cuộc chiến cũng như lũ lụt thường xuyên của sông Hoàng Hà.

After the An Shi Rebellion (755–763), the economy of northern China was greatly damaged and never recovered due to wars and to constant flooding of the Yellow River.

WikiMatrix

Ông nói: “Câu giải đáp là ở độ sâu của nền các vật liệu dùng để lát đường.

Said he, “The answer is in the depth of the base of the paving materials.

LDS

Và họ đã giúp củng cố nền thương mại của nước Nga trên đường thủy.

And they helped consolidate Kievan Russia by their trade along the waterways.

Literature

Mặc dù thành phố phát triển nhưng Washington vẫn còn các con đường đất và thiếu nền tảng vệ sinh căn bản.

Despite the city’s growth, Washington still had dirt roads and lacked basic sanitation.

WikiMatrix