người từng thương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những người từng có chấn thương đầu có xác suất bị Alzheimer cao 2 – 4 lần.

People who have had head injuries, have two to four times the rate of Alzheimer’s .

QED

Điều gì khiến cho hai người đã từng yêu thương nhau trở nên như vậy?

How does that happen between two people who once loved each other?

jw2019

Đức Giê-hô-va thu hút người ta vì ngài yêu thương từng người một và muốn họ đạt được sự cứu rỗi.

Jehovah draws people because he loves them as individuals and wants them to attain to salvation.

jw2019

Thay vi người mà ta từng yêu thương thì lại có một cô gái với đôi mắt của anh ấy.

And instead of the only man I’ve ever loved there stood a girl with his eyes.

OpenSubtitles2018. v3

3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình.

3 A superior teacher takes a personal, conscientious, and loving interest in his pupils.

jw2019

Yêu một nhóm người khác với yêu thương từng cá nhân như thế nào?

What is the difference between loving a group and loving individuals?

jw2019

Nhưng đây có phải là cách bạn muốn đối xử với người mình từng thề ước yêu thương?

But is that really how you want to treat someone whom you have vowed to love?

jw2019

Anh đã đánh mất người con gái mình từng yêu thương, khao khát và muốn sống cùng trọn đời.

He’d lost the girl he’d loved and craved and wanted to live with forever.

Literature

Chúng ta biết những người dễ bị tổn thương bởi PTSD dài hạn là những người từng bị bạo hành lúc nhỏ, người bị thương lúc nhỏ, những người có trình độ học vấn thấp, những ngườingười thân bị tâm thần.

We know that the people who are vulnerable to long-term PTSD are people who were abused as children, who suffered trauma as children, people who have low education levels, people who have psychiatric disorders in their family.

ted2019

Điều quan tâm nhất anh từng nói với người anh yêu thương nhất là gì?

What was the sweetest thing… you ever said to a person you loved?

OpenSubtitles2018. v3

Người dễ thương nhất cô ấy từng đi chơi chung.

Nicest guy she ever went out with.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta tiếc thương cho từng người. hay chúng ta im lặng.

We mourn each one or we mean nothing at all.

ted2019

Em biết là người cưỡi bò nào cũng từng bị thương.

I know all riders are bound to get hurt.

OpenSubtitles2018. v3

Khi còn trên đất, Chúa Giê-su cho thấy ngài yêu thương những người từng làm điều xấu nhưng đã thay đổi.

When Jesus was on earth, he came to love people who had done bad things but had changed.

jw2019

Với cảm nghĩ sâu xa, ông nói rằng họ cũng là con người, chúng ta từng yêu thương họ, thì tại sao chúng ta không khuyến khích họ sửa đồi?

With deep feeling he said that they are fellow mortals, we loved them once, shall we not encourage them to reformation?

LDS

Norman Mineta, người Mỹ gốc Nhật từng làm Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ trước đó, là người giữ chức vụ này lâu nhất, trên 5 năm rưỡi.

Japanese-American Norman Mineta, who had previously been Secretary of Commerce, is the longest-serving Secretary, holding the post for over five and a half years, and Andrew Card is the shortest-serving Secretary, serving only eleven months.

WikiMatrix

Tôi chưa từng thấy ai yêu thương người khác như cách mẹ cô yêu cô đâu.

I’ve never seen anyone love someone the way she loves you.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài có thật, Ngài biết rõ từng người chúng ta, và Ngài yêu thương mỗi người chúng ta.

He is real, He knows each of us individually, and He loves us, every one.

LDS

Tôi làm chứng rằng Ngài yêu thương chúng ta—từng người một.

I testify that He loves us—each one.

LDS

Tụi chị từng có một người phụ nữ dễ thương.

We had a lovely woman who moved on.

OpenSubtitles2018. v3

Trong một cuộc phỏng vấn với SiriusXM, Adele nói rằng bài hát “dựa trên việc chúng ta trở nên già đi, và tiệc tùng trong ngôi nhà này, và nhìn thấy những người từng có mối bất hòa với bạn, những người mà bạn đã yêu thương, những người bạn chưa từng yêu.

In an interview with SiriusXM, Adele said the song “was based on us being older, and being at a party at this house, and seeing everyone that you’ve ever fallen out with, everyone that you’ve ever loved, everyone that you’ve never loved, and stuff like that, where you can’t find the time to be in each other’s lives.

WikiMatrix

Thánh Teresa đã từng nói, “Người ta không thể yêu thương khi họ không mất đi cái gì đó.”

Mother Teresa actually said: “One cannot love, unless it is at their own expense.”

ted2019

Điều gì khiến cho hai người một thời từng thề nguyền yêu thương, trìu mến nhau lại trở nên xa cách lạnh lùng?

What causes two people who once vowed to love and cherish each other to become so distant?

jw2019

Có lẽ người ấy từng nói điều gì đó làm tổn thương chúng ta.

Perhaps we have been the victim of his or her uncontrolled speech.

jw2019