nhà văn hóa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Con không thể treo lời nhắn tại nhà văn hóa sao?

Can you not ranhängen’s list below, to the board of the household?

OpenSubtitles2018. v3

Con không thể dán lời mời của mẹ tại nhà văn hóa sao?

Can’t you put a note on the house community’s pin board ?

QED

Gần công viên trung tâm của thị trấn là nhà văn hóa.

Near the town’s central park stood the culture building.

jw2019

Đó là Leon Battista Alberti, một nhà văn hóa tôi rất thích.

It’s Leon Battista Alberti, one of my favourite humanists.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1966, cô và García thành lập nhà văn hóa Casa de la Cultura, sau đó được đổi tên thành Teatro La Candelaria.

In 1966, she and García founded the culture house Casa de la Cultura, which was renamed to Teatro La Candelaria later.

WikiMatrix

Dự án cũng đã nâng cấp nhà trẻ, trường học, bệnh viện và nhà văn hóa ở các khu thu nhập thấp.

The project also upgraded kindergartens, schools, health clinics and community centers in low-income neighborhoods.

worldbank.org

Có lúc, có 440.000 nạn nhân sống trong khoảng 2.500 nơi trú ẩn tạm thời như các trường học và nhà văn hóa địa phương.

At one point, as many as 440,000 victims were living in some 2,500 temporary shelters, such as schools and local community centers.

jw2019

Họ cũng đã bị phát hiện ở phía Đông Đức bởi một người canh gác ban đêm tại nhà văn hóa huyện ở Bad Lobenstein.

They had also been detected on the East German side by a night watchman at the district culture house in Bad Lobenstein.

WikiMatrix

Dù còn nhỏ, JoJo đã rất thích tham dự những lễ hội của người Mỹ bản xứ và hoạt động trong những nhà văn hóa địa phương.

As a child, JoJo enjoyed attending Native American festivals and acted locally in professional theaters.

WikiMatrix

Parra sinh ra ở Chile vào năm 1939 và bắt đầu sự nghiệp âm nhạc từ năm 13 tuổi khi cô thực hiện bản ghi âm đầu tiên với người mẹ nổi tiếng của mình, nhà văn hóa dân gian Violeta Parra.

Parra was born in Chile in 1939 and began her career in music at the age of 13 when she made her first recording with her world-renowned mother, the folklorist Violeta Parra .

WikiMatrix

Nhiều hoạt động văn hóa diễn ra tại Kulturhuset (tiếng Việt: nghĩa đen: nhà văn hóa), bao gồm những buổi hòa nhạc bởi dàn nhạc giao hưởng Tromsø và được chơi bởi đoàn nhạc chuyên nghiệp của nhà hát, Hålogaland Teater.

Many cultural activities take place in Kulturhuset (English: lit. the culture house), including concerts by Tromsø Symphony Orchestra and plays by Tromsø’s professional theatre troupe, Hålogaland Teater.

WikiMatrix

Văn hóa (là văn hóa nhà cung cấp và người mua tương thích?)

Culture (are the supplier and buyer cultures compatible?)

WikiMatrix

Cô cũng thành lập Diễn đàn các nhà báo văn hóa của Nicaragua và mạng lưới các nhà truyền thông để giới thiệu chủ đề về HIV và AIDS ở Nicaragua..

She also founded the Forum of Cultural Journalists of Nicaragua and the Network of Communicators to broach the topic of HIV and AIDS in Nicaragua.

WikiMatrix

Hãy bắt đầu với các nhà hoạch định 20 văn hóa

Let’s start with the 20 culture makers

QED

Marina Salandy-Brown FRSA một nhà báo, người nói chuyện trên đài phát thanh và nhà hoạt động văn hóa người Trinidad.

Marina Salandy-Brown FRSA is a Trinidadian journalist, broadcaster and cultural activist.

WikiMatrix

Người ta nghĩ những nhà văn đa văn hóa sẽ kể những câu chuyện có thật, chứ không phải là tưởng tượng.

Multicultural writers are expected to tell real stories, not so much the imaginary.

ted2019

1960), nhà văn và nhạc sĩ Lars Onsager (1903–1976), nhà hóa học vật lý, đoạt giải Nobel Børge Ousland (s.

1960), author and musician Nico & Vinz (2009–present), singers Lars Onsager (1903–1976), physical chemist, Nobel Prize laureate Børge Ousland (b.

WikiMatrix

Fred Jerome trong quyển Quan điểm của Einstein về nhà nước Israel và chủ nghĩa phục quốc Do Thái cho rằng Einstein là một nhà văn hóa phục quốc Do Thái, người ủng hộ ý tưởng về một tổ quốc Do Thái nhưng phản đối việc hình thành một nhà nước Do Thái ở Palestine “với đường biên giới, quân đội, và một hệ thống pháp quyền riêng.”

Fred Jerome in his Einstein on Israel and Zionism: His Provocative Ideas About the Middle East argues that Einstein was a Cultural Zionist who supported the idea of a Jewish homeland but opposed the establishment of a Jewish state in Palestine “with borders, an army, and a measure of temporal power.”

WikiMatrix

Quyển A bị một nhà nghiên cứu về văn hóa Ý làm mất năm 1564.

And A was lost by an Italian humanist in 1564.

ted2019

Sau khi chào hỏi chủ nhà theo văn hóa địa phương, anh chị có thể nói: “Chúng tôi rất vui được tặng ông/bà tờ giấy mời này để tham dự một sự kiện trọng đại.

After giving a customary greeting, you might say: “We are involved in a global campaign to distribute this invitation to a very important event.

jw2019

Trong thời gian sau đó, Böhm đã xây dựng rất nhiều công trình ở Đức, bao gồm các nhà thờ, viện bảo tàng, các trung tâm văn hóa, các nhà văn phòng, nhà ở và các căn hộ.

In the following decades Böhm constructed many buildings around Germany, including churches, museums, civic centres, office buildings, homes, and apartments.

WikiMatrix

Văn xuôi đã được phát triển bởi một danh mục các tòa nhà, các tòa nhà nhỏ mà có thể nói rằng tương đối dễ chi trả sử dụng nguyên liệu và công nghệ xây dựng lối địa phương vẫn có thể tạo ra hình dáng nhà ở mới, nơi làm việc mới, những cửa hàng mới và các tòa nhà văn hóa, giống nhà hát hay bảo tàng — ngay cả là lều săn. Làm việc trong văn phòng,

The prose has been the development of a catalogue of buildings, of small buildings that are fairly affordable, using local construction materials and technology that can still provide new forms of housing, new workspace, new shops and cultural buildings, like a theater or a museum — even a haunted house.

ted2019

Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa.

Grandiose narcissists pursue attention and power, sometimes as politicians, celebrities, or cultural leaders.

ted2019

Vì nguyên do này mà các nhà xã hội học và nhà nghiên cứu văn hóa dân gian thích dùng thuật ngữ “truyền thuyết hiện đại” hơn.

For this reason, sociologists and folklorists prefer the term contemporary legend.

WikiMatrix