nhập cảnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thị thực K1 cho phép ở lại 4 tháng kể từ ngày nhập cảnh.

A K1 Fiancée Visa is valid for four months from the date of its approval.

WikiMatrix

Tổng thống đang ngăn gia đình tôi nhập cảnh vào Đức và ông chẳng làm gì cả.

The president is trying to prevent my family from entering Germany and yet you do nothing about it.

OpenSubtitles2018. v3

Đơn xin thị thực phải được nộp cho Cơ quan Xuất nhập cảnh chính tại Nuku’alofa.

Visa applications must be sent to the Principal Immigration Officer in Nuku’alofa.

WikiMatrix

Cô Escobar, rất tiếc phải thông báo, nhà cô bị từ chối nhập cảnh vào Đức.

I’m sorry to inform you, your entry into Germany has been denied.

OpenSubtitles2018. v3

Vài chục quan sát viên như vậy từ Belarus và Nga bị chặn nhập cảnh Moldova.

Many dozens such observers from Belarus and Russia were stopped from reaching Moldova .

WikiMatrix

Chúng tôi chỉ giúp Puff nhập cảnh thôi.

We were trying to get Puff through Immigration.

OpenSubtitles2018. v3

Cho phần suy nghĩ, tôi muốn đưa bạn trở về với ba mẹ tôi nhập cảnh vào Canada.

For the closing thought, I want to take you all the way back to my parents coming to Canada .

QED

* Thị thực nhập cảnh Ờ, anh phải có visa * và chụp hình các kiểu.

Oh, you have to have a visa and all kinds of shots .

OpenSubtitles2018. v3

Hắn nhập cảnh với cái tên Sacha M. Chacko.

He entered the country under the name Sacha M. Chacko.

OpenSubtitles2018. v3

Somosa về sau cũng bị Tổng thống Mỹ Carter từ chối cho nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Somoza was denied entry to the U.S. by President Carter.

WikiMatrix

Phí thị thực điện tử có thể trả trực tuyến hoặc lúc nhập cảnh.

Visa fee can be paid online or on arrival.

WikiMatrix

Không có cách gì làm bằng chứng việc nhập cảnh của họ.

And there is no way, and no proof of arrival .

QED

Tại nơi xuất cảnh, chứng nhận này sẽ được thu bởi nhân viên xuất nhập cảnh.

As mentioned above, they will be examined by outside investigators .

WikiMatrix

Thị thực phải được sử dụng ít nhất một lần trước khi nhập cảnh Albania.

Visa must have been used at least once before arrival to Albania.

WikiMatrix

Giấy tờ này phải có hiệu lực ít nhất 120 ngày kể từ ngày nhập cảnh.

The document must be valid for at least 120 days beyond the date of entry.

WikiMatrix

HỌ có thể nhập cảnh từ bất kỳ cửa khẩu nào.

They may enter from any port of entry.

WikiMatrix

Không phải bọn tôi đến kiểm tra nhập cảnh đâu!

We’re not lmmigration.

OpenSubtitles2018. v3

Lệ phí xuất nhập cảnh đều được thu tại nhà ga lúc lên hay xuống tàu.

Entry and exit fees are collected at the station upon embarking or disembarking.

WikiMatrix

Tôi biết anh đã gia nhập cảnh sát từ năm 2003.

I know you’ve been on the force since 2003.

OpenSubtitles2018. v3

Những người không có nguồn thu nhập có thể bị thống đốc từ chối nhập cảnh.

People without a source of income can be rejected by the governor.

WikiMatrix

Nhân viên nhập cảnh Trung quốc đã không đưa ra lý do tại sao họ lại từ chối.

Chinese immigration officials gave no reason for their refusal.

WikiMatrix

Sau khi sự nghiệp kết thúc, Galley gia nhập cảnh sát.

After his football career finished, Galley joined the police.

WikiMatrix

Có hành khách trên chuyến bay này không được phép nhập cảnh.

There’s passengers on this flight who can’t be allowed into this country.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu anh trực tiếp yêu cầu, những nước này sẽ cho họ nhập cảnh.

If you ask officially, those countries will allow them to enter.

OpenSubtitles2018. v3