nhập viện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi nghe bác sĩ Baek nhập viện ngày hôm nay do gãy xương!

I hear Doctor Baek was hospitalized today due to a fracture!

QED

Hãy tìm người nhập viện vì kiệt sức ngay sau cái chết của Patrick Cavanaugh.

Look for any admissions for exhaustion Immediately following patrick cavanaugh’s death.

OpenSubtitles2018. v3

Không lâu sau khi nhận sách, tôi bị bệnh và phải nhập viện.

Soon after receiving it, I became sick and was hospitalized.

jw2019

Vào ngày 7 tháng 3 năm 2005, ông lại phải nhập viện vì bị nhiễm trùng phổi.

On 7 March 2005, he was again hospitalized with a lung infection.

WikiMatrix

Mừng vì đã nhập viện 40 lần.

I’m glad to have been in the hospital 40 times.

ted2019

Cô ấy liền đưa ông đến bệnh viện cho ông nhập viện và đi làm trễ vài giờ

She rushed him to the hospital, admitted him, and came to work two hours late.

QED

Một vài tháng trước khi mất, ông nhập viện tâm thần tại Carabanchel, ngoại ô Madrid.

A few months before his death, he was placed in a psychiatric hospital in Carabanchel, a suburb of Madrid.

WikiMatrix

Tôi có uống giọt nào từ khi nhập viện đâu.

I haven’t had a drink since I got here.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao bệnh nhân không kể lại khi vừa nhập viện?

Everybody else has figured out how to settle for less.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn cần phải nhập viện. baạn ğùhn faỉ nyụhp vee·ụhn You need to be admitted to hospital.

see dro·ga You need to be admitted to hospital.

Literature

Tương tự, ở Úc có khoảng 13.000 người nhập viện trong năm 2008.

In Australia around 13,000 people were hospitalized in 2008 for the disease.

WikiMatrix

Khi Mayer 17 tuổi, anh bị chứng rối loạn nhịp tim và phải nhập viện một tuần.

When Mayer was seventeen, he was stricken with cardiac dysrhythmia and was hospitalized for a weekend.

WikiMatrix

Trong những năm đó, không một ai trong gia đình tôi đã phải nhập viện.

During those years, no one in my family was ever admitted to the hospital.

jw2019

Anh ta đủ đau để chịu nhập viện chưa?

Is he in enough pain to come in yet?

OpenSubtitles2018. v3

Caro phải nhập viện lần đầu tiên khi cô mới 20 tuổi.

Caro was hospitalized for the first time when she was 20.

WikiMatrix

Anh ta nhập viện, và Pierson đã đuổi anh ta ra khỏi trung đội.

He is hospitalized, with Pierson denying him from the platoon.

WikiMatrix

Ước tính có khoảng 8.000 đến 18.000 trường hợp mỗi năm tại Hoa Kỳ mà phải nhập viện.

An estimated 8,000 to 18,000 cases a year in the United States require hospitalization.

WikiMatrix

Cuối ngày mùng 7, có 26 người bị thương phải nhập viện.

By the end of the day 26 people had been treated for injuries .

WikiMatrix

Không chỉ chuyện Thea nhập viện, nhưng em ý còn bị Merlyn tác động làm giết người.

Not only is Thea hospitalized, but she has Merlyn influencing her to kill people.

OpenSubtitles2018. v3

Ông nhập viện vì bệnh tim và qua đời tại Thiên Tân vào năm 1937.

He was hospitalized for heart illness and died in Tianjin in 1937.

WikiMatrix

Cô ấy phải nhập viện để được giám sát.

She’s going to hospital for observation.

OpenSubtitles2018. v3

Budahas đã được đưa vào nhập viện để điều trị.

Budahas was removed and hospitalised for the treatment of his condition.

OpenSubtitles2018. v3

Từ khi cậu ta nhập viện, tất cả những gì ta làm là kiểm tra ngực.

All we’ve done since he checked in is look at his chest .

OpenSubtitles2018. v3

Ba tuần sau, em bé này lại tái nhập viện.

Three weeks later, the boy was back in the hospital.

jw2019

Cô ấy đang nhập viện.

She’s in the hospital.

OpenSubtitles2018. v3