nhảy dây trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây.

8 Encourage physical activity, such as bike riding, playing ball, and jumping rope.

jw2019

Tất cả ba đứa cháu gái đã thấy rằng có một nghệ thuật để nhảy dây.

All three granddaughters had observed that there was an art to jumping the rope.

LDS

Những nữ gia sư khi xưa cũng tập cho những đứa trẻ nhảy dây.

Governesses used it to train their wards to jump rope.

ted2019

Ngay cả những đứa trẻ nộ lệ Châu Phi trước thời kì nội chiến ở Nam Mỹ trước kia cũng nhảy dây.

Even formerly enslaved African children in the antebellum South jumped rope, too.

ted2019

Trong những năm 1950, ở Harlem, Bronx, Brooklyn, Queens, bạn có thể thấy những cô gái chơi nhảy dây ở trên vỉa hè.

In the 1950s, in Harlem, Bronx, Brooklyn, Queens, you could see on the sidewalk, lots of girls playing with ropes.

ted2019

Tôi đã muốn học nhảy dây và bà tìm một đoạn dây cũ rồi gấp khăn sari lại và bà nhảy qua nó.

I wanted to learn to skip, and she found an old rope and she tucked up her sari and she jumped over it.

ted2019

Trong lúc học bài học nhảy dây, một đứa cháu ngoại gái khác, chỉ ba tuổi, ngồi lặng lẽ trên bãi cỏ quan sát.

During the rope-jumping lesson, another granddaughter, only three years old, was sitting quietly on the lawn observing.

LDS

Không khí trong lành, đào, và nhảy dây, đã khiến cô ấy cảm thấy rất thoải mái mệt mỏi rằng cô đã ngủ. & gt;

Fresh air, and digging, and skippingrope had made her feel so comfortably tired that she fell asleep. & gt;

QED

Khi một người nào đó hỏi nó có muốn thử nhảy dây không thì nó gật đầu, tiến đến và đứng gần sợi dây.

When someone asked her if she wanted to try to jump the rope, she nodded, came forward, and stood next to the rope.

LDS

Mới đây Chị Oswald và tôi quyết định dạy cho hai đứa cháu ngoại gái sinh đôi năm tuổi của chúng tôi cách nhảy dây.

Recently Sister Oswald and I decided to teach our five-year-old twin granddaughters how to jump the rope.

LDS

Khi chúng nhảy dây, tôi thấy hai đứa bé gái hàng xóm hát một bài ca mà giúp chúng nhảy theo nhịp của sợi dây đang quay.

As they jumped the rope, I noticed that the neighbor girls sang a song that helped them jump to the rhythm of the swinging rope.

LDS

Cả hai đứa bé gái hàng xóm đều có kinh nghiệm trong trò chơi nhảy dây và đã có thể chỉ cho hai cháu gái của chúng tôi thấy cách nhảy dây.

Both of the neighbor girls were experienced rope jumpers and were able to show our granddaughters how to jump the rope.

LDS

Với một chút luyện tập, cả hai đứa bé sinh đôi đã tiến bộ rất nhiều để trở nên thông thạo với các nguyên tắc cơ bản của trò chơi nhảy dây.

With a little practice, both of the twins were well on their way to mastering the fundamentals of rope jumping.

LDS

Nhảy dây là một trò chơi của trẻ con mà trong đó những người tham dự nhảy qua một sợi dây khi nó lướt dưới chân chúng và rồi ngang qua đầu chúng.

Jumping the rope is a children’s game in which participants jump over a rope as it passes under their feet and then over their heads.

LDS

Ngay khi hai đứa cháu ngoại của chúng tôi hiểu được nguyên tắc nhảy dây rồi và được chỉ cho thấy cách nhảy dây, thì phần còn lại của bài học rất dễ dàng.

Once our granddaughters understood the principles of rope jumping and were shown how to jump the rope, the rest of the lesson was easy.

LDS

Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng.

Because we have parents who raised us to understand that our bodies weren’t meant for the backside of a bullet, but for flying kites and jumping rope, and laughing until our stomachs burst.

ted2019

Liss bình luận rằng nhịp điệu của “Single Ladies” làm gợi lại điệu nhảy ủng (gumboot dancing) của châu Phi và nhảy dây đôi (Double Dutch) ở sân trường, một bình luận được chia sẻ bởi Douglas Wolk từ tạp chí Time.

Liss commented that the beat of the “Single Ladies” evokes African gumboot dancing and schoolyard Double Dutch chants, a view shared by Douglas Wolf of Time magazine.

WikiMatrix

Nhảy dây của cô đã treo trên cánh tay của cô khi cô bước vào và sau khi cô đã đi về cho một trong khi cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ bỏ quanh vườn, dừng lại khi cô muốn nhìn vào những thứ.

Her skippingrope had hung over her arm when she came in and after she had walked about for a while she thought she would skip round the whole garden, stopping when she wanted to look at things.

QED

Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản.

The jump rope is such a simple object.

ted2019

Chúng ta không biết chắc rằng nguồn gốc của dây nhảy đến từ đâu.

It’s not clear what the origin of the jump rope is.

ted2019

Dây nhảy bungee, mặt nạ, Derren Brown.

A bungee rope, a mask, Derren Brown.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy, bạn có thể dùng sợi dây nhảy để làm nhiều việc khác nhau.

So, a jump rope, you can use it for all different kinds of things.

ted2019

Cái này trông cứ như dây nhảy bungee ấy.

This looks like a box of bungee cords.

OpenSubtitles2018. v3

Cháu còn hơn những người sống như con rối bị giật dây nhảy múa.

I am more than some living marionette who will dance at the pull of her strings.

OpenSubtitles2018. v3

Trong Skip, các đội tới Cầu Erasmus và phải hoàn thành một Double Dutch trên một sợi dây nhảy trong 45 giây để nhận mật thư tiếp theo của họ.

In Skip, teams made their way to Leuvehoofd Park and had to complete a 45-second Double Dutch clapping routine on a jump rope to receive their next clue.

WikiMatrix