ổi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.

He did not know just then that his excitement at finding out about his father had impressed Oi so much.

jw2019

Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.

When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants — in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so – called spring flush .

QED

Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”

Again turning to Oi he asked her: “For whom was the Bible written and for what purpose?”

jw2019

Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.

As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine.

jw2019

Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”.

Oi laughed: “I agree with you, Kham, but what amazes me is why you are figuring all this out now in advance when you have not even seen a Bible.”

jw2019

Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá!

After a long silence his wife was startled by a cry from Kham: “Say, Oi, this is wonderful!

jw2019

Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo…,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.

By 1941, when Nhật Bản bombed Pearl Harbor and thus entered World War II, “ Shinto. .. was transformed from a primitive, obsolescent and minority cult into an endorsement of a modern, totalitarian state, and so by a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them. ”

jw2019

Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao, ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai, đu đủ, ổi, v.v… ) đó là những thực phẩm hỗ trợ .

Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai, papaya, guava, etc. ) that are a supportive food .

EVBNews

Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi.

Wickham treated Darcy in an infamous manner.

OpenSubtitles2018. v3

Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.

Some who appear amiable and kind under normal circumstances seem to undergo a personality change when money is at stake, transforming themselves into obnoxious and hostile characters.

jw2019

Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên.

When his men asked how they were to distinguish between Catholics and heretics, he reportedly gave the infamous reply quoted above.

jw2019

Ngày 25 tháng 1 năm 2007, trong buổi phỏng vấn với NPR, Robinson bày tỏ rằng phim đã phác họa nhân vật dựa trên Berry Gordy, Curtis Taylor Jr., thành một “nhân vật bỉ ổi“, một kẻ chuyên hối lộ và làm các hành động phạm pháp khác.

In a January 25, 2007 interview with NPR, Robinson expressed offense at the film’s portrayal of its Berry Gordy analogue, Curtis Taylor Jr., as a ” villainous character ” who đơn hàng in payola and other illegal activities .

WikiMatrix

Churro thẳng, có nhân được tìm thấy ở Cuba (với trái cây, chẳng hạn như ổi), Brasil (với sô-cô-la, doce de leite, trong số các loại khác), và ở Argentina, Peru, Chile và México (thường có nhân dulce de leche hoặc cajeta nhưng cũng có sô-cô-la và vani).

Filled, straight churros are found in Cuba (with fruit, such as guava), Brazil (with chocolate, doce de leite, among others), and in Argentina, Bolivia, Peru, Chile and Mexico (usually filled with dulce de leche or cajeta but also with chocolate and vanilla).

WikiMatrix

Đây là một sự nói dối bỉ ổi đã khiến hắn trở thành một tên ma-quỉ.

( Genesis 3 : 1/5 ) This was a hateful lie and it made him a devil .

jw2019

Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại.

Oi continued sewing for a moment or two, although not so purposefully as before, then stopped.

jw2019

Tôi không còn gì để nói với một tên trộm bỉ ổi.

I have no words for an honorless thief.

OpenSubtitles2018. v3

Trong lúc ậm ừ theo câu chuyện rời rạc mà Ổi kể, tâm trí Khâm bắt đầu nghĩ ngợi.

While keeping up his end of the rather disjointed conversation, he began to think.

jw2019

Đồ bỉ ổi!

You execrable

OpenSubtitles2018. v3

Ổi trầm ngâm một hồi trước khi đáp: “Em thật sự nghĩ là những điều ghi trong đó nói cho mình biết”.

Oi paused before answering: “I suppose really it would be by the things written in them.”

jw2019

Khâm nghĩ ngợi triền miên, đưa mắt nhìn quanh quẩn rồi dừng lại nơi Ổi một lần nữa.

Kham, lazily gazing around, but deep in thought, focused once more on Oi.

jw2019

Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi.

Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava.

WikiMatrix

Ổi nói: “Đấy, không phải Ma-quỉ thật ra nói với người đàn bà rằng Ông Trời nói dối với bà để bắt bà phục tùng trong khi bà có thể độc lập khỏi Ông Trời và tự đặt ra luật lệ cho chính mình hay sao?”

“Well,” said Oi, “wasn’t the Devil in effect saying to that woman that God was lying to her in order to keep her in subjection and that she could be independent of God and make her own rules?”

jw2019

Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.

South of the Soutpansberg Mountains lies a lush valley, where such fruits as avocados, bananas, mangoes, and guavas grow in abundance.

jw2019

Có lẽ Ổi trả lời được cho anh.

Maybe Oi would have some answer to this.

jw2019

Vậy thì, thiểu số trí thức cần phải làm gì để chống lại trò bỉ ổi này?

What ought the minority of intellectuals to do against this evil?

Literature