‘bà ngoại’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bà ngoại “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bà ngoại, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bà ngoại trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bịt tai của bà ngoại tôi.

My grandmother’s earmuffs .

2. Bà ngoại đuổi bọn con dưới nhà.

Nana crawled after us under the house .

3. Như cách bà ngoại thường kể chuyện ấy.

The way Grandma used to tell it .

4. Bà ngoại con kết hôn khi mới 15 tuổi.

Your grandma was 15 when she got married .

5. Ông bà ngoại và dì đưa hai em về nuôi.

Their grandparents and an aunt raised them .

6. Má tôi đã tái giá. Tôi được Bà ngoại nuôi dưỡng.

My mother remarried, and was created with my grandmother .

7. Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe.

Your other Gran says porridge is good for your health .

8. Tại vì bà ngoại cháui chuẩn bị qủan thúc cháu rồi..

Because my grandmother’s always bossing me around .

9. Chẳng hạn, em Willy, năm tuổi, thích tô màu với bà ngoại.

For example, five-year-old Willy loves to color pictures with his grandmother .

10. dì nghĩ bà ngoại sẽ muốn cháu chăm sóc cho cậu ấy.

You know, I think Grandma would have wanted you to take care of him .

11. Jones đã tiết lộ rằng bà ngoại của ông là người Cherokee.

He has stated his mother is Cherokee .

12. Dường như hai người con ấy do bà ngoại tình mà sinh ra.

Apparently, these latter two children resulted from her adultery .

13. Tôi không quên chuyện bà ngoại tình với chồng tôi đâu đồ đĩ.

I haven’t forgotten you fucked my husband, you miserable excuse for a vagina .

14. Bọn chúng tá hỏa vì chỗ kẹo bánh mà ông bà ngoại cho.

They’ll lose their minds from all the sugar your parents give them .

15. Chúng tôi đã điều tra những số của bà ngoại và anh ghẻ

We cross – referenced numbers from her relatives

16. Đứng trước họ là bà ngoại yêu dấu, cậu và dì của tôi.

In front of them all were my loving grandmother and my uncle and aunt .

17. Bạn bắt đầu nói nhăng cuội như: “Bà ngoại đúng là nhảm nhí!”

You start to say things like, ” Grandma’s a bigot. ”

18. Thulo sinh ra ở Potchefstroom, North West, nơi cô được bà ngoại nuôi dưỡng.

Thulo was born in Potchefstroom, North West, where she was raised by her maternal grandmother .

19. Porter trả lời: “Bà ngoại ơi, cám ơn bà đã gửi thư cho cháu.

Porter replied back : “ Grandma, thanks for the message .

20. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

Scorþi and time might Thi memory of Orth though your grandmother .

21. Chị cũng là mẹ của hai con gái và bà ngoại của một cháu gái.

She was the mother of two daughters and was a grandmother .

22. Bà ngoại Luisa mở quán rượu ở phòng khách, bán rượu sơ ri tự nấu.

Loren’s grandmother Luisa opened a pub in their living room, selling homemade cherry liquor .

23. Thưa Quý tòa, thân chủ của tôi, bà Adler, là bà ngoại của cô bé.

Your Honor, my client, Mrs. Adler is the maternal grandmother of the child .

24. Bởi lẽ mẹ tôi không bao giờ muốn phải xin tiền của ông bà ngoại“.

” ‘ My father has never asked anyone for money ‘ ” .

25. Cuối cùng, bà ngoại của cô bé quỳ xuống và nói: “Rất tiếc, cháu yêu ơi.

Finally, the grandmother knelt down and said, “I’m sorry, dear.

26. Mẹ ước rằng bà ngoại con cho mẹ đồ bôi trơi khi mẹ bằng tuổi con.

I wish my mother had given me lube when I was your age .

27. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.

There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents .

28. Trông y như một bà Dì chẳng nhẽ lại muốn tôi gọi là bà ngoại sao

You are so granny-looking, what else should I call you ?

29. Chúng tôi có một nha sĩ — bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ.

We have a dentist — she’s a grandmother, illiterate, who’s a dentist .

30. Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.

Like how my mother – in – law would call her Noah’s snail all the time .

31. Bà ngoại của ông là Hella Wuolijoki, nhà văn và nhà hoạt động xã hội ở Estonia.

His maternal grandmother was Hella Wuolijoki, the Estonian born writer and socialist activist .

32. Hồi nhỏ cô “thường hay đua xe motor và cưỡi ngựa trong trang trại của bà ngoại“.

During her childhood, Kerr ” raced motorbikes and rode horses on her grandmother’s farm ” .

33. “Bà ngoại ơi, có phải đó là người chồng đích thực hay người cha đích thực không?”

“ Grandma, is that a real husband or a real father ? ”

34. Bạn biết đấy, ngồi ăn thế nào khi đi dự tiệc Chủ nhật ở nhà bà ngoại.

You know, how to have table manners at granny’s Sunday party .

35. Năm 52 hay 51 trước Công nguyên, Octavius đã đọc điếu văn tại đám tang của bà ngoại.

Julia died in 52 or 51 BC, and Octavius delivered the funeral oration for his grandmother .

36. Một cô bé mồ côi cha mẹ sống cùng bà ngoại trong một căn phòng nhỏ trên gác.

37. Bà ngoại mỉm cười rạng rỡ từ chiếc ghế bành to màu đỏ của bà trong góc nhà.

Grandmother beamed from her big red armchair in the corner .

38. Ông lớn lên tại Parsons, Kansas, nơi bà ngoại sở hữu một cửa hàng quần áo phụ nữ.

He grew up in Parsons, Kansas, where his grandmother owned a women’s clothing store .

39. Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.

The doctor said that grandmother is still very sick, but she’s out of the woods .

40. Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha.

On returning home from that Mass, my grandmother threw a flowerpot at Father from an upper story of our house .

41. Sau khi bà ngoại mất vào season 5, Phoebe được thừa kế căn hộ và chiếc xe taxi màu vàng.

Phoebe inherits her grandmother’s yellow taxi and apartment .

42. Vì chưa biết viết nên một người bạn đã viết hộ em: “Bà ngoại em cho em một con heo nái.

Manuel says : “ My grandmother gave me a mother pig .

43. Rõ là một bà mẹ da đen chết thì có là gì so với bà ngoại da trắng già gần chết.

Clearly a dead black mom ain’t no competition for a sick, old white granny .

44. Họ ly dị vợ cưới lúc còn trẻ để lấy đàn bà ngoại quốc (Ma-la-chi 1:6-8; 2:13-16).

They were divorcing the wives of their youth so that they could marry foreign women. — Malachi 1 : 6-8 ; 2 : 13-16 .

45. Năm lên chín, Louise được bà ngoại dạy đan, và tôi cùng một chị chăm sóc y tế cho cháu dạy cháu thêu.

At the age of nine, Louise learned how to knit from her grandmother, and one of the caregivers and I taught her embroidery .

46. □ Một bà ở Bồ Đào Nha đã thừa kế một số sách báo của Hội Tháp Canh sau khi bà ngoại bà qua đời.

□ A woman in Portugal inherited a number of Watch Tower publications following her grandmother’s death .

47. Tiếng hót của chim muông thật tuyệt vời đối với cô bé, và cô bé chỉ ra từng âm thanh cho bà ngoại nghe.

The tuy nhiên of the birds was glorious to the little girl, and she pointed out every sound to her grandmother .

48. Ấy là “để nó gìn-giữ [chúng ta] khỏi dâm-phụ [“người đàn bà lạ”, “NW”], khỏi đàn-bà ngoại hay nói lời dua-nịnh”.

So as “ to guard [ ourselves ] against the woman stranger, against the foreigner who has made her own sayings smooth. ”

49. Bà là một trong những thành viên sáng lập của tổ chức Grandmothers of the Plaza de Mayo (Hội những bà ngoại ở Quảng trường Plaza de Mayo).

She was one of the founding members of the Grandmothers of the Plaza de Mayo .

50. Nhưng cha mẹ tôi có vẻ xấu hổ khi ông bà ngoại làm thế, vì lúc ấy cha mẹ là người vô thần và ủng hộ chính quyền.

My parents would wink at us and look embarrassed, because they had embraced Communism and at the time professed to be atheists .