rớt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.

Yeah, I kind of failed my driver’s test.

OpenSubtitles2018. v3

Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là “Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. ”

Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company’s future, making a statement which can be translated from Japanese as, ” If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell. ”

WikiMatrix

Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?

It’s rather difficult not to leave any when you’re abducting someone with an arterial wound, wouldn’t you agree ?

OpenSubtitles2018. v3

Sự kỳ thị còn rơi rớt lại

Residual Discrimination

EVBNews

Ộp, rớt mất rồi.

Oops, dropped it.

OpenSubtitles2018. v3

Họ làm rất cẩn thận vì một rung động mạnh có thể làm văng hạt đậu ra khỏi những lớp vỏ khô và rớt mất.

They worked carefully, for a jar would shake the beans out of the dry pods and waste them .

Literature

Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.

In the space of a few years, Sheffield Wednesday had slumped to the Third Division having previously been a strong First Division side .

WikiMatrix

Vụ rớt máy bay Antonov An-12 tại Aéro-Frêt năm 2009 là một vụ rơi máy bay Antonov An-12 vào một nghĩa địa tại Brazzaville, Cộng hòa Congo ngày 26 tháng 8 năm 2009.

The 2009 Aéro-Frêt Antonov An-12 crash was the crash of an Antonov An-12 into a cemetery at Brazzaville, Congo on 26 August 2009 .

WikiMatrix

“Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống”

“It Seemed as Though Scales Fell From My Eyes”

jw2019

Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ.

These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen.

translations.state.gov

22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,

22 Then let my arm* fall from my shoulder,

jw2019

Đó không phải là gần đạt, cô ta rớt.

It’s not marginal, she failed.

OpenSubtitles2018. v3

Anh vừa làm rớt nó.

You’ve dropped it.

OpenSubtitles2018. v3

Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.

Stage a fake air crash with a fake American general on board… send in special agents to effect his release… be sure that they fail in their mission… and hopefully, these men would be taken to Berlin… where they would be right in the heart of the Wehrmacht.

OpenSubtitles2018. v3

Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba.

During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third.

WikiMatrix

Khi bạn thức dậy sau chuyến đi, bạn bước ra khỏi phi thuyền vũ trụ đang lượn lờ trên không trung thì rớt bịch xuống đất.

When you awake from your trip, you step out of your hovering spacecraft and fall abruptly to the ground.

Literature

Vì nó từ trên trời rớt xuống!

Because he came out of nowhere!

OpenSubtitles2018. v3

Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.

There is no way my Ha Ni can fail that interview .

QED

Đừng có làm rớt tôi!

Please don’t drop me.

OpenSubtitles2018. v3

Có thể, nhưng không đau đớn bằng rớt lủng lẳng dưới sợi dây thừng.

Perhaps, but not as painful as that long drop to the end of the rope.

OpenSubtitles2018. v3

Gia súc tiếp tục rớt giá… và mùa đông dường như dài vô tận.

Cattle prices continue to fall… and winter seems never ending.

OpenSubtitles2018. v3

Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.

Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor.

LDS

Bài nói được loan báo sau khi Viện Gallup công bố rằng uy tín của ông Nixon đã rớt xuống điểm thấp nhất đối với một Tổng thống Hoa Kỳ trong vòng 20 năm qua.

The speech was announced after the Gallup Poll disclosed that Mr. Nixon’s popularity had fallen to the lowest point for an American President in 20 years.

OpenSubtitles2018. v3

Về cơ bản, phản hồi quảng cáo bị rớt mà không hoàn tất quy trình.

Essentially, the ad response fell off without completion of the process .

support.google

Ông tuyên bố rằng hầu hết những bài Thơ được viết trong cấu trúc Nhịp truyền thống được kế thừa từ phía vùng Norman của di sản văn học Anh quốc, được dựa trên những nhóm lặp lại của hai hay ba âm tiết, với âm tiết nhấn rớt vào một cùng một chỗ của mỗi nhóm.

He claimed most poetry was written in this older rhythmic structure inherited from the Norman side of the English literary heritage, based on repeating groups of two or three syllables, with the stressed syllable falling in the same place on each repetition.

WikiMatrix