Màu sắc trong tiếng Anh là gì & ý nghĩa của chúng

Màu sắc là một chủ đề cực kỳ cụ thể. Nếu bạn muốn những màu sắc trong tiếng Anh là gì và ý nghĩa của chúng, hãy cùng chúng tôi theo dỏi bài viết này nhé

Màu Sắc Trong Tiếng Anh Là Gì ?

Trong tiếng Anh, có 2 từ được dùng để biểu lộ màu sắc là “ color ” và “ colour ”. Nghĩa của cả 2 từ đều là “ màu ” tuy nhiên chúng vẫn có sự khác nhau nhất định :

 Color: thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ

 

Colour : thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Australia, tiếng Anh – New Zealand, ..

Tên những màu sắc trong tiếng Anh

cac-mau-sac-trong-tieng-anh

Athletic gold: màu vàng chói
Baby blue: màu xanh nhạt
Berry: màu tím hồng đậm
Black: màu đen
Blue: màu xanh dương
Brick: màu đỏ nâu
Brown: màu nâu
Caramel: màu nâu cháy
Carrot: màu cam tươi
Denim: màu xanh bò
Eggplant: màu xanh tím
Flamingo: màu hồng cam phớt
Fuchsia: màu hồng tím tươi
Green: màu xanh lá cây
Grey: màu xám
Lavender: màu tím hoa lavender
Lime: màu xanh vỏ chanh
Maroon: màu đỏ hồng thẫm
Midnight: màu xanh đen
Navy: màu xanh navy
Orange: màu cam
Pink: màu hồng
Plum: màu đỏ tím thẫm
Purple: màu tím
Red: màu đỏ
Rhodamine: màu hồng tím
Rubine: màu hồng đỏ
Salmon: màu cam san hô
Seafoam: màu xanh lá cây pastel
Sky blue: màu xanh da trời
Sunshine: màu vàng nhạt (vàng gạch)
Violet: màu tím thẫm
White: màu trắng
Wine: màu đỏ rượu
Yellow: màu vàng

Màu đỏ tiếng Anh là gì (Red)

 Sức mạnh, năng lượng, đam mê, ham muốn, tốc độ, sức mạnh, sức mạnh, sức nóng, tình yêu, sự gây hấn, nguy hiểm, lửa, máu, chiến tranh, bạo lực, cường độ, lễ kỷ niệm, may mắn, dừng lại hoặc nguy hiểm, Giáng sinh và ngày lễ tình nhân

Deep Red – / diːp / / rɛd / đỏ sẫmPink Red – / pɪŋk / / rɛd / hồngMurrey – / ˈmʌri / hồng tímReddish – / ˈrɛdɪʃ / đỏ nhạtScarlet – / ˈskɑːlɪt / phấn hồng

Màu xanh lá cây tiếng Anh là gì (Green)

Hòa bình, hòa giải, thống nhất, tin cậy, thực sự, bảo mật an ninh, tự tin, bảo thủ, trật tự, khung trời, nước, lạnh, công nghệ tiên tiến, thật sạch, trầm cảm, trung thành với chủ, bất tử, không thay đổi, nam tính mạnh mẽ và bảo vệIrish – / ˈaɪə. rɪʃ / màu xanh tươiGreenish – / ˈgriːnɪʃ / xanh nhạtGrass – Green – / grɑːs / – / griːn / xanh lá câyDark – Green – / dɑːk / – / griːn / xanh đậmApple Green – / ˈæpl / / griːn / xanh táoOlivaceous – / ˌɒlɪˈveɪʃəs / xanh ô liu

Màu xanh dương tiếng Anh là gì (Blue)

Thể hiện trí tuệ, sức mạnh, vững vàng và mang tính chuyên nghiệp cao, nó mang lại cảm xúc yên tâm .Dark Blue – / dɑːk / / bluː / lam đậmPale Blue – / peɪl / / bluː / lam nhạtSky Blue – / skaɪ / – / bluː / xanh da trờiPeacock Blue – / ˈpiːkɒk / / bluː / lam khổng tướcIndigo – / ˈɪndɪgəʊ / lam chàm

Màu vàng tiếng Anh là gì (Yellow)

Niềm vui, sáng sủa, niềm hạnh phúc, nguy hại, ánh nắng mặt trời, chủ nghĩa lý tưởng, trí tưởng tượng, kỳ vọng, ngày hè, vàng, lừa dối, triết học, không trung thực, hèn nhát, phản bội, ghen tuông, bệnh tật và cảnh báo nhắc nhởYellowish – / ˈjɛləʊɪʃ / vàng nhạtOrange – / ˈɒrɪnʤ / vàng camWaxen – / ˈwæksən / vàng camPale Yellow – / peɪl / / ˈjɛləʊ / vàng nhạtApricot Yellow – / ˈeɪprɪkɒt / / ˈjɛləʊ / vàng hạnh

Màu đen tiếng Anh là gì (Black)

Sức mạnh, tinh xảo, sang chảnh, lịch sự, phong phú, huyền bí, sợ hãi, xấu xa, ẩn danh, xấu số, thâm thúy, phong thái, buồn, hối hận, khó chịu, ngầm, kỹ thuật, đau buồn và cái chết .Blackish – / ˈblækɪʃ / đen nhạtBlue – Black – / bluː / – / blæk / đen xanhSooty – / ˈsʊti / đen huyềnInky – / ˈɪŋki / đen xìSmoky – / ˈsməʊki / đen khói

Màu trắng tiếng Anh là gì (White)

Sự tôn kính, trinh tiết, hư vô, thật sạch, tự do, nhã nhặn, đúng chuẩn, hồn nhiên, tuổi trẻ, sinh, ngày đông, tuyết, lòng tốt, hôn nhân gia đình, lạnh, lâm sàng và vô trùng .Silvery – / ˈsɪlvəri / trắng bạcLily – White – / ˈlɪli / – / waɪt / trắng tinhSnow – White – / snəʊ / – / waɪt / trắng xóaMilk – White – / mɪlk / – / waɪt / trắng sữaOff – White – / ɒf / – / waɪt / trắng xám

Màu nâu tiếng Anh là gì (Brown)

Đất, lò sưởi, nhà, ngoài trời, độ đáng tin cậy, tự do, bền chắc, không thay đổi, đơn thuần, tự do, cây cối, vạn vật thiên nhiên và mùa thu .Nut brown – / nʌt / – / braʊn / nâu đậmBronzy : màu đồng xanhCoffee – coloured – / ˈkɒfi / – / ˈkʌləd / màu cafeTawny – / ˈtɔːni / nâu vàngUmber / ˈʌmbə / nâu đenXem thêm dịch thuật Thái Nguyên

Một số thành ngữ, tục ngữ và từ vựng tiếng Anh tương quan đến màu sắc

Với màu trắng ( White ) :

A white lie : Một lời nói dối vô hạiAs white as a ghost : trắng bệch / xanh như tàu láA white-collar worker : nhân viên cấp dưới văn phòng, thường là người thao tác ít nặng nhọc và có mức lương cao. Từ này bắt nguồn từ chiếc áo sơ mi với cổ trắng mà những người làm văn phòng như bác sĩ, luật sư, quản trị, … thường mặc .White-livered ( adj ) : Nhát gan

Với màu đỏ ( Red ) :

Be in the red : ở trong tình cảnh nợ nầnThe red carpet : thảm đỏ, được nghênh đón nồng hậu

Like a red rag to a bull: có khả năng làm ai đó tức giận

Catch somebody red-handed : bắt quả tang ai đóPaint the town red : ăn mừngRed tape : sách vở thủ tục hành chínhRed light district : phố đèn đỏ, khu của thành phố có tệ nạn mại dâm

Với màu đen ( Black )

Black mood : tâm trạng xấu điBlack market : chợ đenBlack sheep ( of the family ) : con cừu đen trong mái ấm gia đình, bộc lộ người độc lạ so với những người còn lại, thường không nhận được sự tôn trọng của những thành viên. Có thể hiểu là đối tượng người dùng bị lãnh đạm hoặc độc lạ trong mái ấm gia đình .A blacklist : sổ đenA black look : cái nhìn khó chịuBlack spot : điểm đen ( nguy hại )

Với màu xanh dương ( Blue )

Blue blood : người có xuất thân từ mái ấm gia đình quý tộc hoặc mái ấm gia đình giàu sang .Blue ribbon : chất lượng cao, xuất sắc ưu túOut of the blue : giật mìnhOnce in a blue moon : hiếm khi xảy raTrue blue : là người đáng an toàn và đáng tin cậyScream / cry blue murder : cực lực phản đốiTill one is blue in the face : nói hết lờiFeeling blue : cảm xúc không vuiBlue-collar worker : những người thường làm những việc làm tay chân và nhận lương theo giờ, thường có mức lương thấp hơn. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh-Mỹ, trước đây, những người công nhân thường mặc đồng phục màu xanh nước biển .

Với màu xanh lá ( Green )

Give someone get the green light : được cho phép ai đó làm điều gì, “ bật đèn xanh ”Put more green into something : đầu từ nhiều tiền hoặc thời hạn hơn vào việc gì đóGreen with envy : ghen tỵ với ai đóHave ( got ) green fingers : có tay làm vườnGreenhorn : thiếu kinh nghiệm tay nghề ( be a greenhorn )

Với màu vàng ( Yellow )

Have yellow streak : bộc lộ ai đó không dám làm gì đóYellow-bellied :: kẻ nhát ganVới màu hồng ( Pink )Pink slip : giấy thông tin bị sa thải ( cách nói ẩn dụ vì tờ giấy thông tin sa thải thường có màu hồng )In the pink : có sức khỏe thể chất tốtPink-collar worker : chỉ những người lao động là phụ nữ, có lương và phúc lợi xã hội thấp : ý tá, chăm nom người già và trẻ nhỏ, đánh máy, … Từ này bắt nguồn từ Anh Mỹ, vào những năm 50 của thế kỷ 20, nhân viên cấp dưới làm những việc làm này thường mặc áo sơ mi sáng màu hồng .

Với màu tím ( Purple )

Purple with rage : khó chịu ai đó đến đỏ mặt tía taiBorn to the purple : chỉ những người được sinh ra trong mái ấm gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc .

Với màu xám ( Grey )

Grey matter : chất xám, trí mưu tríGray-hair : tóc muối tiêu, hay màu tóc bạc, chỉ người giàGray water : nước bẩn

Với màu nâu ( Brown )

To be browned off : tức giận, chán ngấyBrown as a berry : màu da sạm nắngIn a brown study : Trầm ngâm tâm lýTo do brown : Đánh lừa ai đó

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Như vậy qua bài viết này, chúng tôi đã trình diễn về những màu sắc trong tiếng Anh một cách ngắn gọn và vừa đủ nhất hoàn toàn có thể. Nếu bạn có nhu yếu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc góp phần quan điểm vui mắt gọi hotline : 0946.688.883. Xem chủ đề tiếp theo những quy trình tiến độ đời người bằng tiếng Anh

hotline : 0947.688.883 – 0963.918.438

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Thành Phố Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, Thành Phố Hà Nội

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng

Văn Phòng Hồ Chí Minh 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương