dân dã trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thưa quý ông, quý bà. Xin giới thiệu cô gái thuần chất dân dã.

A simple country girl, ladies and gentlemen.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, đến thập niên 1920, những tập quán dân dã này đã tàn lụi dần.

By the 1920s, however, this boisterous folksiness had diminished.

WikiMatrix

Ý cậu là lối sống dân dã ư?

Country manners?

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.

Many of our folk toys have great science principles.

ted2019

Cảm ơn Mickey nhưng bọn tôi vẫn trung thành với mấy loại dân dã.

Uh, you know, thanks, Mickey, but, um, we’re keeping it pretty old school

OpenSubtitles2018. v3

Nay tuy dùng phép buộc tội, nhưng dân dã khốn khó rồi.”

Their peers forgive, but DWIs haunt lawmakers”.

WikiMatrix

Ai lại đi mời hai anh dân dã vùng Mississippi đi học?’

Why would they invite two simple, young Mississippi boys to that school?’

jw2019

phụ nữ dân dã?

Womenfolk?

OpenSubtitles2018. v3

Đây là một người phụ nữ, cũng như bao người Nigeria dân dã bình thường, những người không được cho đọc sách.

Here was a woman, part of the ordinary masses of Nigerians, who were not supposed to be readers .

QED

Charlemagne đã nhận ra tình hình này khi ông truyền rằng mọi bài giảng phải được giảng bằng ngôn ngữ Romance dân dã”.

Charlemagne recognized this when he ordered that sermons be preached “in the rustic Romance language.”

Literature

Nhà thờ được trao danh hiệu này ngày 12 tháng 5 năm 1970, và được miêu tả là “dân dã, đơn giản, và xây dựng vào thời Trung cổ”.

It was given this status on 12 May 1970 and has been listed as “a simple, rural church of Medieval origins”.

WikiMatrix

Hanson và Heath đánh giá rằng sự từ chối của Plato đối với truyền thống Hómēros không được đón nhận thuận lợi bởi nền văn hóa Hy Lạp dân dã.

Hanson and Heath estimate that Plato’s rejection of the Homeric tradition was not favorably received by the grassroots Greek civilization.

WikiMatrix

Họ phân công cho chúng tôi đến một vùng hẻo lánh gần Goondiwindi, một thị trấn dân dã cách thành phố chúng tôi đang sống là Brisbane khoảng 400km về phía tây.

We were invited to cover a remote area near Goondiwindi, a small rural town some 250 miles [400 km] west of Brisbane, where we live.

jw2019

Gimchijeon thường được công nhận trong văn hóa Hàn Quốc như là một món ăn dân dã mà bất cứ ai cũng có thể làm dễ dàng ở nhà với giá rẻ.

Kimchibuchimgae is often recognized in Korean culture as a folk dish of low profile that anyone could make easily at home with no extra budget.

WikiMatrix

Chắc ông cũng biết người Á Rập là một dân tộc man.

Surely you know the Arabs are a barbarous people.

OpenSubtitles2018. v3

Văn hóa này được biểu hiện trong các ngôn ngữ thế tục hơn là Latin, và bao gồm những bài thơ, truyện kể, huyền thoại, và những bài hát dân dã được lan truyền bởi những nghệ sĩ hát rong (troubadour).

This culture was expressed in the vernacular languages rather than Latin, and comprised poems, stories, legends, and popular songs spread by troubadours, or wandering minstrels.

WikiMatrix

Chúng ta đoạt lại nó, và nhà Mormont, nhà Hornwood dân tự do và xứ Vale.

We took it back, and the Mormonts and the Hornwoods and the wildlings and the Vale.

OpenSubtitles2018. v3

Dân chúng vô cùng phẫn uất trước hành động man của Dân xã Hòa Hảo.

They even killed those who predicted the coming of the Righteous One.

WikiMatrix

Hiếm có những bọn ăn trộm có tổ chức, nhất là trong dân cư vùng thôn .

Organized gangs of thieves were rare, especially among the rural population.

jw2019

Dân số của hoang Abaco ngạnh chạy miễn phí trên Great Abaco lần số hơn 200 con ngựa.

The population of wild Abaco Barbs that ran free on Great Abaco once numbered over 200 horses.

WikiMatrix

Ngoài ra còn có một dân số nhỏ hoang sống trong và xung quanh Gorge Cheddar ở Somerset.

There is also a small population living wild in and around the Cheddar Gorge in Somerset.

WikiMatrix

Năm 1998, dân số lừa hoang ước tính đạt 2940 cá thể, đến năm 2004 nó đã tăng lên đến khoảng 3.863.

In 1998, the wild ass population was estimated at 2,940, by the year 2004 it has increased to an estimated 3,863.

WikiMatrix

Khi dân làng được chiếu sáng cháy của họ vượt ra ngoài chân trời, tôi cũng đã thông báo để người dân hoang khác nhau của Walden thung lũng, một streamer khói từ ống khói của tôi, mà tôi đã tỉnh táo.

When the villagers were lighting their fires beyond the horizon, I too gave notice to the various wild inhabitants of Walden vale, by a smoky streamer from my chimney, that I was awake .

QED

Trong một bản đánh giá về album Halcyon, Neil McComick của tờ The Daily Telegraph đã miêu tả giọng cô là một “điều gì đó đặc biệt”, đồng thời nói thêm rằng; “Quãng rung run rẩy và chất giọng khan khan nhẹ nhàng khiến chúng ta cảm thấy rất thô sơ và dân dã, những nốt ngân cao như chim hót của cô ấy truyền tải sự trong sáng, giống như của trẻ em; trong khi những tông giọng trầm hơn lại thể hiện độ sâu của nỗi buồn từ thời xa xưa.

In a review for Halcyon, Neil McCormick of The Daily Telegraph described her voice as “something special”, continuing; “Her tremulous vibrato and slightly hoarse timbre have the feel of something primal and folky, her birdlike high notes conveying a childlike wonder while darker tones imply ancient depths of sorrow.

WikiMatrix