phân quyền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vấn đề là phân quyền tài chính sẽ đạt được tối ưu ở điểm nào trong vector này?

How on earth are they going to top this in the sequel ?

WikiMatrix

Năm 2008, nhằm mục đích phân quyền, chính phủ của Nasheed phân chia đảo quốc thành bảy tỉnh.

In 2008, in an attempt of decentralization, the Nasheed government divided the country into seven provinces.

WikiMatrix

Cả trong lĩnh vực quốc phòng cũng có sự phân quyền giữa lập pháp và hành pháp.

There is also close cooperation between the law enforcement and the military.

WikiMatrix

Cùng với Bắc Aegea, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền Aegea đặt tại Piraeus.

Along with the Northern Aegean region, it is supervised by the Decentralized Administration of the Aegean based at Piraeus.

WikiMatrix

Thiết chế mới tạo được sự phân quyền bằng cách chuyển nhiều nghi ngờ thành tin tưởng.

It does this by converting a lot of our uncertainties into certainties.

ted2019

Do nguồn gốc Unix của macOS, phân quyền Unix đã được thêm vào HFS Plus.

Due to the Unix roots of macOS, Unix permissions were added to HFS Plus.

WikiMatrix

Cùng với Nam Aegea, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền Aegea đặt tại Piraeus.

Along with the Southern Aegean region, it is supervised by the Decentralized Administration of the Aegean based at Piraeus.

WikiMatrix

Bây giờ ta xét đến các trường hợp lạm dụng của việc phân quyền trong niềm tin.

Now, we will see cases of abuse of distributed trust.

ted2019

Đây là hợp tác không phân quyền.

This is cooperation without coordination.

ted2019

Mạng lưới còn biểu hiện khái niệm phân quyền, khái niệm liên kết-nối, khái niệm phụ thuộc đa chiều.

Networks really embody notions of decentralization, of interconnectedness, of interdependence.

ted2019

Các nỗ lực phân quyền nhằm mục tiêu chuyển trách nhiệm tài chính và quản lý đến cấp khu vực.

Decentralization efforts have aimed at shifting financial and management responsibility to the regional level.

WikiMatrix

Cùng với Thessaly, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền Thessaly và Hy Lạp đại lục đặt tại Larissa.

Along with Thessaly, it is supervised by the Decentralized Administration of Thessaly and Central Greece based at Larissa.

WikiMatrix

Ông bác bỏ một dự thảo hiến pháp trong ngày 11 tháng 4 năm 1975 trên cơ sở nó cho phép phân quyền quá nhiều.

He rejected a draft constitution on 11 April 1975 on the basis that it allowed for too much decentralisation .

WikiMatrix

Cùng với Đông Macedonia và Thrace, nó được quản lý bởi Chính quyền Phân quyền của Macedonia và Thrace đặt tại Thessaloniki.

Along with East Macedonia and Thrace, it is supervised by the Decentralized Administration of Macedonia and Thrace, based in Thessaloniki.

WikiMatrix

Đạo luật Scotland 2012 dựa theo các đề xuất của uỷ ban đã tăng thêm quyền lực phân quyền cho Nghị viện Scotland.

The Scotland Act 2012, based on proposals by the commission, was subsequently enacted devolving additional powers to the Scottish Parliament.

WikiMatrix

Hệ thống chính trị được phân quyền, và các lãnh đạo cấp tỉnh và phó tỉnh có quyền tự trị đáng kể.

The political system is decentralized, and provincial and sub-provincial leaders have a significant amount of autonomy.

WikiMatrix

Từ khi Git cho phép hợp tác không phân quyền, bạn bắt đầu thấy những cộng đồng cực kỳ lớn và phức tạp.

Once Git allowed for cooperation without coordination, you start to see communities form that are enormously large and complex .

QED

Cơ quan Giáo dục Wales được hình thành vào năm 1907, là lần đầu tiên Wales được phân quyền đáng kể về giáo dục.

The Welsh Department for the Board of Education followed in 1907, which gave Wales its first significant educational devolution.

WikiMatrix

Chính sách phân quyền được ba đảng lớn tại Anh Quốc tán thành với mức độ nhiệt tình khác nhau trong thời gian qua.

A policy of devolution had been advocated by the three main UK parties with varying enthusiasm during recent history.

WikiMatrix

Việc quản lý một cách phân quyền đã mang tới nhiều tranh cãi về con đường mà Bitcoin sẽ được phát triển trong tương lai.

This left opportunity for controversy to develop over the future development path of bitcoin .

WikiMatrix

Thuật ngữ région chính thức được tạo ra theo Luật Phân quyền (2 tháng 3 năm 1982), theo đó cũng trao cho các vùng địa vị pháp lý.

The term région was officially created by the Law of Decentralisation (2 March 1982), which also gave regions their legal status.

WikiMatrix

Chuỗi dài chữ và số này là số nhận dạng duy nhất cho mỗi thay đổi, mà không cần bộ phân quyền trung tâm nào.

This long string of numbers and letters here is a unique identifier tied to every single change, but without any central coordination.

ted2019

Các cộng đồng văn hoá là loại phân quyền đầu tiên vào năm 1970, hình thành các cộng đồng văn hoá Hà Lan, Pháp và Đức.

Cultural communities were the first type of decentralisation in 1970, forming the Dutch, French and German Cultural Community.

WikiMatrix