phân xưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có lẽ là một phân xưởng?

Some factory, maybe?

OpenSubtitles2018. v3

CLB này và phân xưởng sắt tọa lạc trên tài sản của tập đoàn Queen.

This club and the steel factory in which it’s located… are all assets of Queen Consolidated.

OpenSubtitles2018. v3

Mở phân xưởng ra, Trout.

Open the workshop, Mr. Trout.

OpenSubtitles2018. v3

Cháu nhìn qua cửa sổ, ngắm các nhà kho, phân xưởng, siêu thị…

I looked through my window, watching warehouses, workshops, supermarkets and car dealerships file past.

Literature

đây không phải là một trong những phân xưởng của chúng ta.

Well, this isn’t one of our factories.

OpenSubtitles2018. v3

Bố của tớ đang cai quản một phân xưởng, Matveev đang đỡ đầu nó.

My dad runs a canned food factory. Matvey provides the protection for it .

QED

lao động miệt mài trên thửa ruộng, trong các phân xưởng.

They were living on top of the workshops where they were working.

QED

Phân xưởng đóng cửa cho tới mùa xuân.

Work’s shut down till spring.’

Literature

Neto được trả về phân xưởng oto.

Neto fixed the vehicles but stayed in the car repairs.

OpenSubtitles2018. v3

Nên không ngạc nhiên khi Starling City hủy hợp đồng thuê phân xưởng này.

It’s not surprising that Starling City cancelled the lease on this facility.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi từng làm người chăm sóc cừu, người lái xe tải, công nhân phân xưởng, nhân viên lau dọn,

I have been a shepherdess, a truck driver, a factory worker, a cleaning lady .

QED

Có một số lượng tăng không xác định cũng được sửa chữa tại các phân xưởng đằng sau mặt trận.

An unknown number of tanks were also in repair workshops behind the front.

WikiMatrix

Tôi không hiểu tại sao ông lại để tôi đi xa thế này để xem một phân xưởng khác của ông.

I don’t understand why you’d have me travel all this way to see another of your factories.

OpenSubtitles2018. v3

“Tôi thích công việc của mình tại phân xưởng vì nó làm tôi cảm thấy mình là người có ích”. —Manuel, 39 tuổi

“I like my job in the workshop of my training center because it makes me feel useful.” —Manuel, 39 years old

jw2019

CLB có biệt danh là “The Shopmates” dựa trên công nghiệp làm ủng và giày của địa phương, nơi có rất nhiều phân xưởng.

The club is nicknamed “The Shopmates” in reference to the local boot and shoe industry, which was largely workshop-based.

WikiMatrix

Skylab quay quanh Trái Đất 1973-1979, và bao gồm một phân xưởng, một đài quan sát năng lượng mặt trời và các hệ thống khác.

Skylab orbited Earth from 1973 to 1979, and included a workshop, a solar observatory, and other systems.

WikiMatrix

Người cai tại phân xưởng của công ty, một Nhân Chứng, đã giữ được việc làm trong khi các người khác bị đuổi việc.

The supervisor at the treatment plant, a Witness, retained his job while others were fired.

jw2019

Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932.

The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932.

WikiMatrix

Cơ sở công nghiệp suy nhất là xưởng gỗ Tungussky, bên cạnh đó, người ta cũng khai thác vàng ở khu vực sông Sutara, và một số phân xưởng đường sắt nhỏ.

The only industrial enterprise was the Tungussky timber mill, although gold was mined in the Sutara River, and there were some small railway workshops.

WikiMatrix

Sau bộ phim Người Đẹp Ngủ Trong Rừng (1959) thất bại ở các phòng vé, đã có tin đồn râm ran rằng Disney sẽ đóng cửa phân xưởng sản xuất phim hoạt hình.

After Sleeping Beauty (1959) disappointed at the box-office, there was some talk of closing down the animation department at the Disney studio.

WikiMatrix

Năm 1943 cô được bổ nhiệm làm phó giáo sư cho phân xưởng điêu khắc của Julio A. Vasquez và Lorenzo Domínguez được bổ nhiệm một cách chính thức làm giáo sư vào năm 1950.

In 1943 she was appointed assistant professor from the sculpture workshop of Julio A. Vasquez and master Lorenzo Domínguez, and was officially appointed Professor in 1950.

WikiMatrix

Marée chỉ ra rằng tấm bia đá này được tao ra từ cùng phân xưởng (và có thể là cùng một người) mà đã tạo ra các tấm bia đá của Wepwawetemsaf và Rahotep.

Marée has shown that the stele was produced by the same workshop (and possibly the same person) who produced the stelae of Wepwawetemsaf and Rahotep.

WikiMatrix

Khi còn nhỏ, Peter Meurs và gia đình của ông sống bên cạnh một người hàng xóm làm nghề quản lý một phân xưởng “sửa chữa bất cứ thứ gì” cho các nông cụ.

When he was young, Peter Meurs and his family lived next to a neighbor who ran a “fix anything” shop for farming equipment.

LDS

Peter và người bạn thân nhất của ông đã dành nhiều thời gian trong phân xưởng đó để sửa chữa các nông cụ và chế tạo xe đạp cỡ nhỏ và xe hơi đua.

Peter and his best friend spent much time in the shop tinkering with farm equipment and building minibikes and go-karts.

LDS

Khoảng 1.000 lục quân và hàng trăm nhân viên thuộc Không quân Hoàng gia Nam Tư (trong đó có một đơn vị phân xưởng cơ động với 6 xe cộ) đã trốn thoát qua Hy Lạp để đến Ai Cập.

Approximately 1,000 army and several hundred VVKJ personnel (including one mobile-workshop unit of six vehicles) escaped via Greece to Egypt.

WikiMatrix