phó hiệu trưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes.

We can’t just go breaking into Vice Principal Grimes’house.

OpenSubtitles2018. v3

Cùng năm đó ông là phó hiệu trưởng trường Đại học này.

He was vicechancellor of the university the same year.

WikiMatrix

Phó hiệu trưởng, ông phải tin tôi.

Vice Principal Grimes, you have to believe me.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?

Mom, are you positive there weren’t any other places looking for vice principals?

OpenSubtitles2018. v3

Được nhận xét từ hiệu trưởngphó hiệu trưởng đã đủ chưa ạ?

Is it enough to get refs from the principal and vice-principal?

OpenSubtitles2018. v3

Phó hiệu trưởng yêu cầu cảnh sát ngừng bắn và lệnh cho sinh viên rời khỏi khu vực.

The vice-chancellor asked police to stop firing and ordered the students to leave the area.

WikiMatrix

Năm 2009, bà được bổ nhiệm làm phó hiệu trưởng tại SAIU.

In 2009, she was appointed deputy vice chancellor at SAIU.

WikiMatrix

Ông còn là đồng sáng lập Jamia Milia Islamia, và giữ chức Phó Hiệu trưởng từ năm 1928.

He was also the co-founder of Jamia Milia Islamia, serving as its Vice Chancellor from 1928.

WikiMatrix

Thầy phó hiệu trưởng Grimes.

Vice Principal Grimes.

OpenSubtitles2018. v3

Một vài năm trước đó, Ban Giám hiệu chỉ có chức Phó Hiệu trưởng.

For many years, the Sheriff had one Deputy.

WikiMatrix

Osora là hiệu trưởng và Benka-Coker là phó hiệu trưởng.

Osora was principal and Benka-Coker was as vice-principal.

WikiMatrix

Khi đến nơi, cô Nhân-chứng trẻ thấy bà phó hiệu trưởng cũng có mặt nữa.

When they got there, the young Witness found that the vice-principal was also present.

jw2019

Cô rất đỗi ngạc nhiên thấy bà hiệu trưởng và bà phó hiệu trưởng bật lên cười.

Much to her surprise, the principal and the vice-principal started to laugh.

jw2019

Hiệu trưởng và chủ tịch của trường là giáo sư Fujia Yang, phó hiệu trưởng là Sir Colin Campbell.

The senior school Principal is Michael Coffey and the Deputy Principal is Colin Campbell.

WikiMatrix

Bà là Phó Hiệu trưởng hiện tại của Đại học Muni, một trong sáu trường đại học công lập ở Uganda.

She is the current Vice Chancellor of Muni University, one of the six public universities in Uganda.

WikiMatrix

Bà là Phó Hiệu trưởng hiện tại của Đại học Busitema, một trong chín trường đại học công lập ở Uganda.

She is the current Vice Chancellor of Busitema University, one of the nine public universities in Uganda.

WikiMatrix

Trong khoảng thời gian từ 1990 đến 1993, ông là phó hiệu trưởng về các vấn đề sinh viên tại trường cũ của ông.

Between 1990 and 1993, he served as a vice-rector for student affairs at his alma mater.

WikiMatrix

Trong khoảng thời gian sáu tháng, từ tháng 4 năm 2009 đến tháng 10 năm 2009, bà từng là Phó Hiệu trưởng của Đại học Makerere.

For a period of six months, from April 2009 until October 2009 she served as the Acting Vice Chancellor of Makerere University.

WikiMatrix

Phó hiệu trưởng của đại học và các quan chức khác hiện diện khi cảnh sát có vũ trang bao quanh khuôn viên.

The university vicechancellor and other officials were present as armed police surrounded the campus.

WikiMatrix

Murillo-Rohde đã trở thành phó hiệu trưởng tại Đại học Washington và là giám đốc điều dưỡng gốc Tây Ban Nha đầu tiên tại NYU.

Murillo-Rohde became an associate dean at the University of Washington and was the first Hispanic nursing dean at NYU.

WikiMatrix

Ông trở thành Phó hiệu trưởng danh dự của Đại học Singapore trong khi đang giữ chức Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ từ 1968 đến 1975.

He became the Vice-Chancellor of the University of Singapore while concurrently serving as the Minister for Science and Technology from 1968 to 1975.

WikiMatrix

Bà là Hiệu trưởng, và sau đó là Phó Hiệu trưởng của Prayag Mahila Vidyapeeth, một trường cao đẳng cấp dân cư của phụ nữ ở Allahabad.

She was the Principal, and then the ViceChancellor of Prayag Mahila Vidyapeeth, a woman’s residential college in Allahabad.

WikiMatrix

Bắt đầu từ một trợ giảng, ông đã trở thành giảng viên, phó giáo sư, giáo sư và cuối cùng là Phó Hiệu trưởng Đại học Bắc Kinh.

Starting as an assistant teacher, he rose to lecturer, associate professor, professor, and eventually Vice President of Peking University.

WikiMatrix

Vào ngày 2 tháng 5 năm 2014, Kamatenesi Mugisha được bổ nhiệm làm Phó Hiệu trưởng trường Đại học Bishop Stuart, một vị trí mà bà hiện đang nắm giữ. ^ UNCHE, .

On 2 May 2014, Kamatenesi Mugisha was appointed Vice Chancellor of Bishop Stuart University, a position she currently occupies.

WikiMatrix

Jourdain cũng là tác giả của rất nhiều bài giảng mà bà tự biên soạn cho trường (sau sự kiện bà trở thành phó hiệu trưởng trường St. Hugh).

Jourdain was also the author of several textbooks, ran a school of her own, and after the incident became the vice-Principal of St. Hugh’s College.

WikiMatrix