phòng khám bệnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không như những phòng khám bệnh đẹp đẽ ở đây, 20 bệnh nhân, anh đã mệt mỏi rồi.

It is not like beautiful offices here, 20 patients, you’re tired.

ted2019

Anh theo dõi tôi thường xuyên và sau đó đưa tôi đến một phòng khám bệnh.

He kept checking on me and then took me to a clinic for treatment.

jw2019

Hai tháng sau, hơn 30 người khác trong ngôi làng của họ cũng gia nhập Giáo Hội, và phòng khám bệnh của họ đã trở thành nơi hội họp.

Two months later over 30 others in their village had also joined the Church, and their clinic had become the meeting place.

LDS

Chẳng hạn, trong khi chờ tại phòng khám bệnh, anh chị có thể gợi chuyện bằng cách nói: “Đến thời kỳ con người không còn bệnh nữa, tôi sẽ hạnh phúc biết bao!”.

For example, while waiting to see the doctor, you may spark a conversation by saying, “I’ll be glad when I won’t get sick anymore.”

jw2019

CHỊ DOROTA, một người truyền giáo trọn thời gian thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ba Lan, dẫn con trai 14 tuổi đến phòng khám bệnh ở trường để kiểm tra sức khỏe tổng quát.

DOROTA, a full-time minister of Jehovah’s Witnesses in Poland, accompanied her 14-year-old son on a routine visit to the school’s clinic.

jw2019

Các đội nhân viên y tế cũng đến theo sau đó, họ bố trí các phòng khám bệnh trong các nhà hội và làm việc với các bệnh viện địa phương để giúp thực hiện những ca mổ cần thiết.

Teams of medical personnel soon followed, setting up clinics in meetinghouses and working with local hospitals to help perform needed surgeries.

LDS

Một chuyên gia y tế đã duy trì một phòng khám bệnh điển hình nhưng cảm thấy bản thân được hướng dẫn để dành ra một ngày mỗi tuần để chăm sóc miễn phí cho các cá nhân không có bảo hiểm y tế.

A medical professional maintained a typical practice but felt guided to set aside one day each week to provide free care to individuals with no health insurance.

LDS

Năm 1901, ông đã thành lập phòng khám chữa bệnh lao đầu tiên tại Lille, và đặt tên cho nó là Emile Roux.

In 1901, he founded the first antituberculosis dispensary at Lille, and named it after Emile Roux.

WikiMatrix

Trong phòng chờ khám bệnh, một em gái sáu tuổi đã rao giảng thành công cho một người phụ nữ ngồi cạnh em.

A six-year-old girl gave a fine witness to a woman sitting beside her in a medical waiting room.

jw2019

Thực tình, tôi dành nhiều thời gian ở phòng khám giúp bệnh nhân điều chỉnh cảm xúc, cùng với khuyết tật về thể lí.

And actually, I spend as much of my time in clinic dealing with the emotional adjustment of patients as with the physical disability.

QED

Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ.

Church humanitarian service missionaries, present at her sister’s baptism, invited Ms. Muca to visit an LDS-sponsored clinic staffed with member ophthalmologists from the United States.

LDS

Anh Chị Hammond đã hợp tác với các bệnh viện và phòng khám bệnh ở địa phương để cung cấp khóa huấn luyện cho nhân viên y tế Jordan về các kỹ năng hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, đưa đến kết quả là tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm đáng kể.

The Hammonds collaborated with local hospitals and clinics to provide training to Jordanian medical staff on life-saving neonatal resuscitation skills, resulting in a significant reduction in mortality among newborns.

LDS

Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc.

In the West a visit to the doctor usually involves making an appointment, going to the doctor’s office, getting an examination, and receiving a prescription.

jw2019

Sau khi tốt nghiệp Makerere, bà thành lập Trung tâm y tế Lisa, một chuỗi các phòng khámbệnh viện ngắn hạn ở Uganda, với một chi nhánh ở Nairobi, Kenya.

After graduating from Makerere she established Lisa Medical Centre, a chain of clinics and short-stay hospitals in Uganda, with a branch in Nairobi, Kenya.

WikiMatrix

Thay vì điều trị những đứa trẻ trong phòng khám như bệnh nhân, Asperger gọi chúng là những giáo sư nhỏ bé, và chiêu mộ sự giúp đỡ của họ trong việc phát triển các phương pháp giáo dục chỉ duy phù hợp với họ.

Rather than treating the kids in his clinic like patients, Asperger called them his little professors, and enlisted their help in developing methods of education that were particularly suited to them.

ted2019

Phải kể với các cậu về chuyện bệnh nhân phòng khám.

I’ve got to tell you about this clinic patient.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi có người kiểm tra mỗi bệnh viện, phòng khám, và nhà xác trong bán kính 300-dặm.

We got people checking every hospital, clinic, and morgue in a 300-mile radius.

OpenSubtitles2018. v3

Việc thực hiện an tử ở động vật thường được thực hiện tại phòng khám hoặc bệnh viện thú y hoặc tại nơi ở và thường được thực hiện bởi bác sĩ thú y hoặc kỹ thuật viên thú y làm việc dưới sự giám sát của bác sỹ thú y.

Small animal euthanasia is typically performed in a veterinary clinic or hospital or in an animal shelter and is usually carried out by a veterinarian or a veterinary technician working under the veterinarian’s supervision.

WikiMatrix

Được truyền cảm hứng bởi những gì học được từ Nathaniel, tôi đã khởi xướng một hội các nhạc sĩ ở phố Skid Row đặt tên là “Street Symphony”, chúng tôi đem lại ánh sáng âm nhạc đến những nơi tối tăm nhất, biểu diễn cho những người vô gia cư đang ở chỗ trú ngụ tạm thời và những bệnh nhân tâm thần tại các phòng khám bệnh trong phố Skid Row, biểu diễn cho những cựu quân nhân bị rối loạn thần kinh sau chấn thương, và biễu diễn cho những tù nhân và những người bị gán cho là “tội phạm tâm thần”.

And inspired by what I learned from Nathaniel, I started an organization on Skid Row of musicians called Street Symphony, bringing the light of music into the very darkest places, performing for the homeless and mentally ill at shelters and clinics on Skid Row, performing for combat veterans with post-traumatic stress disorder, and for the incarcerated and those labeled as criminally insane.

ted2019

Hợp đồng trị giá 4,33 tỷ đô la sẽ phục vụ 55 bệnh viện và 600 phòng khám.

The contract valued $4.33 billion will serve 55 hospitals and 600 clinics.

WikiMatrix

Cô bảo hộ bác sĩ Cuddy rằng có bệnh nhân ở phòng khám 2 cần giúp được không?

Would you tell Dr. Cuddy there’s a patient in Exam Room Two needs her attention?

OpenSubtitles2018. v3

Chúc ta biết nhiều về bệnh nhân đến phòng khám bây giờ hơn bao giờ hết.

We know more about the patients that enter our clinic now than ever before.

ted2019