phương pháp làm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh biết đấy, cô ấy đã đề xuất phương pháp làm việc này, phải không?

You know, she created it and everything right?

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-phê-sô 6:16) Học Kinh Thánh là phương pháp làm vững mạnh đức tin.

(Ephesians 6:16) A person strengthens his faith through Bible study.

jw2019

• Một số người đã nhận thấy những phương pháp làm chứng nào ở trường mang lại hiệu quả?

• What methods of witnessing at school have some found to be successful?

jw2019

Phương pháp làm lạnh Doppler là một trong các phương pháp làm lạnh phổ biến bằng laser.

Doppler cooling is the most common method of laser cooling.

WikiMatrix

Gây mê : Phương pháp làm buồn ngủ và ngăn đau đớn trong lúc phẫu thuật .

Anesthesia : Method that causes sleepiness and prevents pain during surgery .

EVBNews

Hãy nói với tôi là anh chưa chính thức quyết định áp dụng phương pháp làm việc này.

Tell me you’re not taking this seriously.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi cũng đã thử nghiên cứu các phương pháp làm tăng lượng oxytocin mà không sử dụng thuốc.

We’ve also investigated non – pharmacologic ways to raise oxytocin .

QED

8 Dĩ nhiên, đôi khi có những vấn đề được nêu ra về giáo lý và phương pháp làm việc.

8 At times, of course, questions about doctrine and procedure might arise.

jw2019

Chúng tôi cũng đã thử nghiên cứu các phương pháp làm tăng lượng oxytocin mà không sử dụng thuốc.

We’ve also investigated non-pharmacologic ways to raise oxytocin.

ted2019

Nhiều phương pháp làm giàu urani khác nhau đã được xem xét, hầu hết thực hiện tại Oak Ridge.

Various methods were considered for uranium enrichment, most of which was carried out at Oak Ridge.

WikiMatrix

Phương pháp làm chứng của Phao-lô trước các quan chức cao cấp là một gương xuất sắc cho chúng ta.

Paul’s method of witnessing before dignitaries provides an outstanding example for us.

jw2019

Làm liền tay khi ý tưởng thoáng qua đầu bạn để kiểm tra một phương pháp làm việc mới của bạn.

Do It Now when the idea crosses your mind to test out a new method for doing your work.

Literature

Di chuyển loại bỏ, một phương pháp làm giảm chuyển động dữ liệu vật lý để giảm tiêu thụ năng lượng.

Move elimination, a method that reduces physical data movement to reduce power consumption.

WikiMatrix

Tôi nghĩ bạn sẽ phải có phương pháp làm việc tương đối nghiêm khắc khi điều khiển nhiều người như thế.

I think you have to have a fairly strict methodology in dealing with a large number of people.

WikiMatrix

Tín đồ thật của Đấng Christ không xem thường việc cầu nguyện như chỉ là phương pháp làm cho mình khoan khoái.

True Christians do not trivialize prayer by viewing it as just a feel-good therapy.

jw2019

Aristotle cảm thấy rất thú vị khi quan sát phương pháp làm việc của các thợ thủ công xung quanh ông ấy.

So Aristotle was very interested in watching how the craftsmen around him worked.

ted2019

Phương pháp làm chứng của Phao-lô trước các quan lớn là một gương cho chúng ta noi theo như thế nào?

How does Paul’s method of witnessing before dignitaries provide an example for us?

jw2019

Phần lớn các nguyên tắc xã hội và phương pháp làm việc là để lại một kết thúc hoàn toàn mở trên Wikipedia.

Most of the social rules and the methods of work are left completely open-ended in the software.

ted2019

Phần lớn các nguyên tắc xã hội và phương pháp làm việc là để lại một kết thúc hoàn toàn mở trên Wikipedia.

Most of the social rules and the methods of work are left completely open – ended in the software .

QED

Ando đã phát triển phương pháp làm khô mì xào sau khi chúng được sản xuất ra, tạo thành loại mì “ăn liền”.

Ando developed the production method of flash frying noodles after they had been made, creating the “instant” noodle.

WikiMatrix

Những phương pháp làm hoạt hình hiệu quả đã giúp công việc của các animator bớt tẻ nhạt và sáng tạo hơn rất nhiều.

These more efficient animation procedures have made the animator’s job less tedious and more creative.

WikiMatrix

Ngài không chỉ nói rằng họ phải là người dạy giỏi, ngài còn nêu gương bằng cách dùng phương pháp làm chứng hữu hiệu”.

He didn’t just tell them to be good teachers; he demonstrated good, effective teaching methods.”

jw2019

Dùng cách gợi chuyện này, một giám thị nói: “Phương pháp làm họ chú ý một lúc, đủ để vào đề nói về Kinh-thánh”.

Using this approach, one overseer said, “This method holds their attention just long enough to get into a Bible conversation.”

jw2019

Một số khác coi atemi, đặc biệt là vào mặt, là các phương pháp làm mất tập trung đối phương để thực hiện các đòn khác.

Others consider atemi, especially to the face, to be methods of distraction meant to enable other techniques.

WikiMatrix