tiệm cà phê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời.

I used to open for a coffee shop every day for seven years.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi bảo anh ta cô ở tiệm cà phê.

I told him you were in the cafe.

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người trong tiệm cà phê, tất cả những người da trắng, đứng dậy và vỗ tay.

Everyone in that cafe, every one of the white folks, stood up and applauded.

ted2019

Tiệm cà phê sao?

A coffee shop?

OpenSubtitles2018. v3

Anh còn sở hữu một tiệm cà phê.

He also operates a coffee shop.

WikiMatrix

Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích.

It’s from a coffee shop in Brooklyn, dated the day he disappeared.

OpenSubtitles2018. v3

Tiệm cà phê trên đường số 7.

There’s a coffee shop on 7th.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là tiệm cà phê và 1 tiệm bán đồ lưu niệm.

There’s a cafe and there’s a tourist shop.

QED

Tôi đã từng tán tỉnh nó trong một tiệm cà phê nào ư?

Did I flirt with this poem in a coffee shop somewhere?

ted2019

Tiệm cà phê gần đây không đưa hàng tận nơi à?

Not the instant stuff .

QED

Shindong thì đi ra khỏi tiệm cà phê đó, đi qua Ryeowook.

Shindong walks out of the coffee shop, passing by Ryeowook who has been waiting in front of the shop.

WikiMatrix

Vâng., tiệm cà phê

Yeah, same coffee shop.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng Blackstar còn hơn cả một tiệm cà phê.

But BlackStar is much more than a café.

ted2019

Sam, tiệm cà phê đó là một bãi tắm máu.

SAM, THAT CAFE WAS A BLOODBATH.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng đang ở 1 tiệm cà phê internet, Pennsylvania và Phố Bắc.

They’re at an Internet cafe, Pennsylvania and north street.

OpenSubtitles2018. v3

Trên đường về, dừng lại ở một tiệm cà phê để uống sinh tố.”

On the way back, stopped at a cafe after the apology for a milkshake.”

ted2019

Một diễn viên Bollywood hát một lời trong đĩa DVD ở tiệm cà phê.

A Bollywood actor sang a line on a DVD in a cafe.

ted2019

Tôi chụp tấm hình này là tại vì đây là tiệm cà phê đầu tiên được khai trương ở Anh vào năm 1650.

I took this picture because this turns out to be the first coffeehouse to open in England in 1650 .

QED

Trong khi thiết kế ảnh hưởng đến tôi dù là cái ghế, phòng tắm, tiệm cà phê hay quần áo Tôi dựa vào sự tột bụng của người lạ.

But whilst design impacts on me whether it’s a chair, a bathroom, a coffee shop, or clothes, I rely on and benefit from the kindness of strangers.

ted2019

Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.

Although stopping for refreshments is a personal decision, it has been noted that at times, large groups of brothers and sisters meet at a coffee shop or a restaurant.

jw2019

Một thời gian ngắn trước khi hoàn thành việc học, Murakami mở một tiệm cà phê chơi nhạc jazz có tên “Peter Cat” tại Kokubunji, Tokyo, ông quản lý nó từ năm 1974 đến 1982.

Shortly before finishing his studies, Murakami opened a coffee house and jazz bar, Peter Cat, in Kokubunji, Tokyo, which he ran with his wife, from 1974 to 1981.

WikiMatrix

Một thanh niên ở Pháp tên là Igor nói: “Tôi và bà ngoại thích uống trà trong tiệm cà phê, bàn về những gì hai bà cháu chúng tôi vừa mới làm gần đây”.

A youth in France named Igor says: “My grandmother and I like to sip tea together in a café, talking about what we both have been up to.”

jw2019

Đó không phải là nhà, đó là văn phòng, cửa tiệm, quán cà phê, nhà hàng, câu lạc bộ.

They’re not houses, they’re offices, shops, cafes, restaurants, clubs.

OpenSubtitles2018. v3