quản lý cấp cao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Quản lý cấp cao có trách nhiệm trực tiếp về cải thiện chất lượng”.

Top management has direct responsibility for quality improvement.”

WikiMatrix

Nó cũng cho phép quản lý cấp cao để đánh giá người quản lý bán hàng.

It also allows senior management to evaluate the sales manager.

WikiMatrix

Quản lý cấp cao thì không biết rõ những lợi ích về mặt tài chính sẽ là gì.

It was not at all clear to top management what the financial paybacks were.

Literature

Em là quản lý cấp cao ở Alibi.

I am superior manager at Alibi.

OpenSubtitles2018. v3

Cả hai đều là một phần của đội ngũ quản lý cấp cao tại DRB-HICOM.

Both are part of the senior management team at DRB-HICOM.

WikiMatrix

Quản lý cấp cao.

Upper management.

OpenSubtitles2018. v3

Không quản lý cấp cao muốn đánh giá lĩnh vực trên Gideon?

Does senior management want a field assessment on Gideon?

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi đó, những người quản lý cấp cao thực hiện ghi chép chi tiết thời gian của bản thân.

In the meantime, the executives run an actual time record on themselves.

Literature

Bổ nhiệm hoặc thuê người quản lý cấp cao cho một số phòng ban như Tài chính và Tiếp thị.

Appointing or hiring senior managers for certain departments such as Finance and Marketing.

WikiMatrix

Một số người quản lý cấp cao đã bí mật cộng thêm chi phí vào các chi phí mua linh kiện.

Certain people in upper management had secretly been adding extra charges to the costs of purchasing components.

WikiMatrix

Việc đánh giá được thực hiện bởi các nhà quản lý cấp cao và đại diện của một số khách hàng.

The judging was done by some of our top management along with representatives from a few of our customers.

Literature

Với một sự khẩn trương hợp lý, người quản lý cấp cao đang nản lòng sẵn sàng thử áp dụng cái mới.

With sufficient urgency in the group, a frustrated senior management is willing to try it.

Literature

Đó là nhân viên quản lý cấp cao của công ty sắp có một số vấn đề pháp lý rất nghiêm trọng.

That senior management was about to have some very serious legal problems.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà quản lý cấp cao của doanh nghiệp cần đánh giá quá trình hoạt động kinh doanh một cách thường xuyên.

Top-level managers should carry out regular progress assessments.

WikiMatrix

Bạn sẽ lọt vào mắt xanh của các nhà quản lý cấp cao do những đóng góp của mình được ghi nhận.

You’ll catch the eye of higher level managers as your contributions are recognized.

Literature

Bà phục vụ trong các vai trò quản lý cấp cao như là giám đốc tài chính và là giám đốc nhân sự.

She served in senior management roles including as chief financial officer and as chief human resource officer.

WikiMatrix

Điều này dẫn đến sự từ chức của các thành viên quản lý cấp cao bao gồm cả Tổng giám đốc, Greg Dyke.

This led to resignations of senior management members at the time including the then Director General, Greg Dyke.

WikiMatrix

Sau đó, bà đã tốt nghiệp Chương trình Quản lý Cấp cao của Trường Kinh doanh Strathmore, cũng tại chi nhánh ở Nairobi.

She then graduated from the Advanced Management Program of Strathmore Business School, also in Nairobi.

WikiMatrix

Anh ta đã đưa ra lời chứng là không có gì sai trái trong số các quản lý cấp cao của công ty.

He testified to knowing of zero wrongdoing among the upper management of the firm.

OpenSubtitles2018. v3

2010: Nhà quản lý cấp cao của Zott, Frieda Reiter (sinh năm 1930) được trao giải công dân danh dự của Mertingen vào 18 tháng 9 năm 2010.

2010: The senior manager of Zott, Frieda Reiter (born 1930), was awarded honorary citizenship of Mertingen on 18 September 2010.

WikiMatrix

Quản lý cấp cao sẽ không thể thực hiện được điều này bởi vì họ không có thời gian hay thông tin để làm.

It couldn’t be done by senior management because they didn’t have the time or the information.

Literature

Tại Safaricom, bà đã trưởng thành từ dưới lên để trở thành một thành viên của đội ngũ quản lý cấp cao tại công ty.

At Safaricom, she rose through the ranks to become a member of the senior management team at the company.

WikiMatrix

Tôi nhớ có lần ngồi trong quán cà phê vào mùa thu năm ngoái với một trong những người quản lý cấp cao của nhóm.

I remember sitting in a café last fall with one of our senior people.

Literature

Sau đó, bà được thăng chức quản lý cấp cao tại cùng công ty, nơi bà làm việc thêm ba năm rưỡi cho đến tháng 8 năm 2002.

Following that, she was promoted to senior manager at the same firm, where she worked for another three and half years until August 2002.

WikiMatrix

9. Chuỗi cấp bậc : Chuỗi cấp bậc là số cấp bậc trong một tổ chức, bắt đầu từ quản lý cấp cao nhất đến cấp thấp nhất .

9. Scalar Chain : Scalar chain is the number of levels in an organization, starting from top management to the lowest rank .

EVBNews