rơm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.

It would attract the steel needle and separate it from the straw.

jw2019

12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.

12 And let my servant Lyman Wight beware, for Satan desireth to asift him as chaff.

LDS

+ 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?

+ 3 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?

jw2019

Họ không nên cho rằng người cổ đại chỉ là bù nhìn rơm.

They shouldn’t think that the ancient people were dummies.

OpenSubtitles2018. v3

Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.

They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets.

jw2019

13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.

13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox.

LDS

41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình?

41 Why, then, do you look at the straw in your brother’s eye but do not notice the rafter in your own eye?

jw2019

Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.

The floors were usually covered with straw or dried stems of various plants.

jw2019

Chúng ta biết đống rơm đó to đến dường nào. đó là thiên hà mà.

It’s the galaxy.

ted2019

Các ngươi, người thật với người rơm không nhìn rõ được à?

Can’t you tell a soldier from a scarecrow?

OpenSubtitles2018. v3

Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy.

Bunch of farmers and milkmaids with pitchforks.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.

But we’re going through the haystack no longer with a teaspoon but with a skip loader, because of this increase in speed.

ted2019

Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42.

First remove the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to remove the straw that is in your brother’s eye.” —Luke 6:39-42.

jw2019

Cà chua vượt qua đậu tương để giành vị thế cây trồng sinh lợi nhất tại Virginia trong năm 2006, lạc và rơm là các nông sản khác.

Tomatoes surpassed soy as the most profitable crop in Virginia in 2006, with peanuts and hay as other agricultural products.

WikiMatrix

Trong thư, ông kể lại một số thành quả ông đạt được trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, rồi ông nói: “Tôi vì [Chúa Giê-su Christ] mà liều-bỏ mọi điều lợi đó. Thật, tôi xem những điều đó như rơm-rác, hầu cho được Đấng Christ”.

In it he reviewed some of his past accomplishments before he became a Christian, and then he said: “On account of [Jesus Christ] I have taken the loss of all things and I consider them as a lot of refuse, that I may gain Christ.”

jw2019

6. a) Ai sẽ phải như rơm cỏ và tại sao?

6. (a) Who must become as stubble, and why?

jw2019

Đức Giê-hô-va phán: “Các ngươi sẽ có nghén rơm-rạ và sẽ đẻ ra cỏ-rác.

Jehovah says : “ You people conceive dried grass ; you will give birth to stubble .

jw2019

Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14.

The slaves had to make a prescribed number each day, using clay mortar and straw. —Exodus 1:14; 5:10-14.

jw2019

Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi.

Danforth is saying keep your junk in your pants, or we’ll cut it off.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi bóng mát của màu sắc – rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực – màu màu.

Every shade of colour they were — straw, lemon, orange, brick, Irish- setter, liver, clay; but, as Spaulding said, there were not many who had the real vivid flame – coloured tint.

QED

32 Người tôi tớ bèn theo La-ban về nhà. La-ban* tháo yên lạc đà, lấy rơm và cỏ khô cho chúng, rồi lấy nước để ông và những người đi chung rửa chân.

32 With that the man came into the house, and he* unharnessed the camels and gave straw and fodder to the camels and water to wash his feet and the feet of the men who were with him.

jw2019

Các lá trà gyokuro được che nắng trong ít nhất 20 ngày bằng chiếu rơm trước khi thu hoạch.

Gyokuro tea leaves are shielded from the sun for at least 20 days with straw mats before being harvested.

WikiMatrix

Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không.

We also used straw bale infill for our library, which has zero embodied energy.

QED

Cuối cùng, sự từ chối cứng rắn của nhà vua trong việc nhượng bộ yêu cầu của người Cozak nhằm mở rộng sự đăng ký người Cozak đã là mẩu rơm cuối cùng thúc đẩy cuộc nổi dậy lớn nhất và thành công nhất trong số các cuộc nổi dậy: Cuộc nổi dậy Khmelnytsky bắt đầu năm 1648.

Finally, the King’s adamant refusal to bow to the Cossacks’ demand to expand the Cossack Registry was the last straw that prompted the largest and most successful of these: the Khmelnytsky Uprising, which started in 1648.

WikiMatrix

(Sáng-thế Ký 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Những khách lữ hành không muốn làm phiền chủ nhà thường đem theo những thứ cần thiết như bánh mì và rượu cho mình cùng rơm rạ và thức ăn cho lừa.

(Genesis 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Travelers who did not wish to be a burden on their hosts carried with them the needed provisions —bread and wine for themselves and straw and fodder for their asses.

jw2019