‘say rượu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” say rượu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ say rượu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ say rượu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Như cây gai trong tay kẻ say rượu.

So is a proverb in the mouth of stupid people .

2. Phá hoại tài sản, say rượu nơi công cộng.

Destruction of property, public drunkenness .

3. Hắn say rượu, không làm nên cơm cháo gì.

He’s drunk, not up to anything .

4. Chú rể bị tình nghi là đang say rượu!

Fishy fiance could be canned !

5. Trụy lạc, thờ tượng, phù thủy… ham ăn, và say rượu.

Licentiousness … idolatry, sorcery … gluttony, and drunkenness .

6. Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng.

Drunk, I urinated on the Director’s door

7. Những người say rượu la hét như trong một trận đấu bò:

Drunkards yelled, as if at a bullfight ,

8. Hắn nói đêm xảy ra chuyện hắn say rượu nên buột miệng nói.

He says on the night of the incident he was drunk and it just slipped out .

9. “Đừng say rượu, vì rượu dẫn đến lối sống trụy lạc”.—5:18.

“ Do not be getting drunk with wine, in which there is debauchery. ” — 5 : 18 .

10. Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.

Jehovah condones neither incest nor drunkenness .

11. “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng”.—Ê-phê-sô 5:18.

“ Do not be getting drunk with wine, in which there is debauchery. ” — Ephesians 5 : 18 .

12. “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng” (Ê-phê-sô 5:18).

“ Do not be getting drunk with wine, in which there is debauchery. ”

13. Sau đó, người cha bị giam hai tuần vì tội gây náo loạn lúc say rượu.

Then, the father spent two weeks in prison for drunken conduct .

14. Người ta nói Đại Đế say rượu và chặt đầu Người Rửa tội để vui chơi.

They say the king was drunk and cut off the Baptist’s head to satisfy him .

15. Một thanh niên say rượu không trả lại băng nhạc được các sinh viên yêu thích.

A drunken youth would not return a tape that the RIT students favoured .

16. Người say rượu thường có hành vi lố bịch, chướng tai gai mắt hay vô luân.

Drunkards are known to engage in ridiculous, offensive, or immoral conduct .

17. Ông cũng thường say rượu, và khi đó lại tiếp tục chọc giận các chiến binh.

He also was often drunk, further angering the warriors .

18. Kế hoạch của ta phụ thuộc vào… tên say rượu này có lái xe được hay không.

Our plan lies strictly on whether or not this drunk asshole can drive .

19. Một số người biểu lộ rất ít dấu hiệu say rượu ngay dù sau khi đã uống nhiều.

Some individuals show very little sign of drunkenness even after consuming a number of drinks.

20. Ở gần của một bữa ăn, đôi khi schnapsthường của lên 60% rượu hay trái cây rượu, say rượu.

At the close of a meal, sometimes schnaps, typically of up to 60 % alcohol or fruit brandy, is drunk .

21. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới.

Notice the final result of drunkenness and gluttony — poverty and rags .

22. Một số hài nhi bị say rượu lúc mới sanh ra vì mẹ chúng thường uống rượu quá độ.

Some babies have been born drunk because their mothers were heavy drinkers .

23. 52 Rồi bắt đầu đánh những kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu,

52 And shall begin to smite his fellow-servants, and to eat and drink with the drunken ,

24. *+ 18 Cũng đừng say rượu,+ vì rượu dẫn đến sự trụy lạc,* nhưng hãy luôn tràn đầy thần khí.

+ 18 Also, do not get drunk with wine, + in which there is debauchery, * but keep getting filled with spirit .

25. Tôi không thấy một thanh niên say rượu mà là một người con trai sáng suốt, cao quý của Thượng Đế.

I saw not a dazed young man but a bright, noble son of God .

26. Một người say rượu thấy “những điều kỳ dị” theo nghĩa người đó có thể bị ảo giác hoặc hoang tưởng.

A drunkard may see “ strange things ” in that he may hallucinate or fantasize .

27. Sau khi đứa con gái nhỏ của anh qua đời vì bệnh ung thư, Hopper đã ly dị và bị say rượu.

After his young daughter died of cancer, Hopper divorced and lapsed into alcoholism .

28. Nhưng, sau khi có sự bất đồng với ông vua đã quá say rượu, các giáo sĩ này bị đánh đập tàn nhẫn.

However, after a disagreement with an extremely drunk king, these missionaries were badly beaten .

29. 19:30-38—Đức Giê-hô-va có dung thứ việc Lót say rượu và sinh con với hai con gái ông không?

19 : 30-38 — Did Jehovah condone Lot’s getting drunk and fathering sons by his two daughters ?

30. Và tôi chợt nhớ lại rằng ông già say rượu đến với phòng thí nghiệm chỉ mong kiếm được chút tiền chính là ông ta.

And I remembered that the old and drunken guy came one day to the lab wanting to make some easy cash and this was the guy .

31. Chắc hẳn có những người say rượu theo nghĩa đen trong xứ Y-sơ-ra-ên, vì Sa-ma-ri là nơi thờ phượng ngoại giáo dâm loạn.

Doubtless, there were literal drunkards in Israel, since Samaria was the scene of licentious pagan worship .

32. Khởi đầu như một thời điểm tốt phân cấp nhanh chóng, và Katie là nạn nhân của cơn giận bạo lực, say rượu của một nhóm thanh thiếu niên.

What started out as a good time Quickly devolved, and Katie fell victim to the violent, drunken rage of a juvenile gang .

33. Tôi đã lớn lên trong những căn nhà ổ chuột, đã một lần ở trong trại giam thiếu nhi và đã đến cứu nguy cha tôi khi ông say rượu.

I had grown up in the slums, been in detention once myself, and rescued my father from the ‘ drunk tank. ’

34. Kẻ ngoài vòng pháp luật, kẻ say rượu giận dữ, gái điếm bị khinh thường, động vật đói, bệnh tật, các thương tích lớn nhỏ, dân da đỏ, cả thời tiết nữa.

Outlaws, angry drunk people, scorned hookers, hungry animals, diseases, major and minor injuries, Indians, the weather .

35. Để trích lời của sứ đồ Phi-e-rơ, đó là con đường “tà-tịch, tư-dục, say rượu, ăn uống quá độ, chơi-bời và thờ hình-tượng đáng gớm-ghiếc”, con đường dẫn đến “sự dâm-dật bậy-bạ”.

To quote the apostle Peter, it is the way of “ loose conduct, lusts, excesses with wine, revelries, drinking matches, and illegal idolatries, ” a way that leads to a “ low sink of debauchery. ”

36. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.

A family head told the following on the day of his baptism : ‘ I was the overseer at a construction site, but every evening I got drunk, and this began to affect my work .

37. Song, đổ hết lỗi cho Đức Chúa Trời, khi con người gặp khốn khổ, thì giống như nói rằng hãng sản xuất xe hơi phải chịu trách nhiệm về tai nạn do người lái xe say rượu gây ra.

( Proverbs 19 : 3, The New English Bible ) Yet, holding God responsible for man’s woes is like blaming a car manufacturer for the prevalence of drunk-driving accidents .

38. Không có các quy tắc và sự cho phép để bắt ép các hành động của họ, Pinocchio cùng các cậu bé khác thả thích hút thuốc lá, chơi bài, phá hoại và say rượu, những điều này làm cho chú dế Jiminy hoảng hốt.

Without rules or authority to enforce their activity, Pinocchio and the other boys soon engage in smoking tobacco, gambling, vandalism, and getting drunk, much to Jiminy’s dismay .