sổ tiết kiệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Con còn nhớ sổ tiết kiệm mà mẹ đã cho con vào ngày cưới hai đứa không ?

Remember the saving passbook I gave you on your wedding day ?

EVBNews

Vào cuối buổi tiệc cưới, mẹ của Jocelyn trao cho cô một quyển sổ tiết kiệm mới mở .

At the end of the wedding party, Jocelyn ‘s mother gave her a newly opened bank saving passbook .

EVBNews

Ngày hôm sau, William gửi trả sổ tiết kiệm cho Jocelyn .

The next day, William gave the passbook back to Jocelyn .

EVBNews

Tôi có sổ tiết kiệm.

I got a trust fund.

OpenSubtitles2018. v3

sổ tiết kiệm hưu trí không?

Like a private pension?

OpenSubtitles2018. v3

Họ ôm chặt nhau và khóc, rồi đặt quyển sổ tiết kiệm vào trong két sắt .

They hugged and cried, putting the passbook back to the safe .

EVBNews

Mẹ : Jocelyn ạ, hãy cầm lấy sổ tiết kiệm này .

Mother : Jocelyn, take this passbook .

EVBNews

Vào sổ tiết kiệm.

ln the bank.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi chờ đợi, cô nhìn vào quyển sổ tiết kiệm .

While she was waiting, she took a look at the passbook record .

EVBNews

Tôi bỏ lại cuốn sổ tiết kiệm.

I left my bankbook lying around.

OpenSubtitles2018. v3

Ông có xe Prius, có Facebook, và cả sổ tiết kiệm hưu 401k.

You have a Prius, a Facebook page, and a 401k.

OpenSubtitles2018. v3

Khi về đến nhà, cô trao quyển sổ tiết kiệm cho William, yêu cầu anh ấy hãy xài hết số tiền đó trước khi ly hôn .

When she was home, she handed the passbook to William, asked him to spend the money before getting divorce .

EVBNews

Cô biết sổ tiết kiệm của mình có bao nhiêu tiền nhưng những người khác cô đấy lại không biết mình có bao nhiêu trong sổ tiết kiệm

You know exactly how much is in your account, but those people don’t know how much is in theirs .

QED

Trong khi đó thì những công dân đang xếp hàng dài đầy kiên nhẫn trước các ngân hàng tiết kiệm để chờ đợi có được một quyển sổ tiết kiệm

While most citizens queued in long lines in front of the Republic banks with their usual patience … we were still frantically looking for mother’s bankbook. we were still frantically looking for mother’s bankbook .

QED

Trong khi đó thì những công dân đang xếp hàng dài đầy kiên nhẫn trước các ngân hàng tiết kiệp để chờ đợi có được một quyển sổ tiết kiệm

While the citizens from the savings banks usual patience with the Republic… Einreihten in long lines, we searched frantically looking for mother passbook.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhân chứng cho biết kẻ trộm ăn cắp tiền mặt và sổ tiết kiệm từ những ngôi nhà bị hư hại, cướp bóc hàng hóa từ các cửa hàng và dùng ống siphon dẫn nhiên liệu từ các xe bị bỏ rơi hoặc bị hỏng.

Witnesses reported thieves stealing cash and bank books from smashed houses, looting goods from stores, and siphoning gas from abandoned or damaged vehicles.

WikiMatrix

Để cạnh tranh đối với các tiền gửi, các tổ chức tiết kiệm Mỹ cung cấp nhiều loại kế hoạch khác nhau: Sổ tiết kiệm hoặc tài khoản tiền gửi thông thường – cho phép bất kỳ số tiền nào được thêm vào hoặc rút ra từ tài khoản bất cứ lúc nào.

To compete for deposits, US savings institutions offer many different types of plans: Passbook or ordinary deposit accounts – permit any amount to be added to or withdrawn from the account at any time.

WikiMatrix

Anita Chan cũng thừa nhận rằng đăng ký hộ khẩu và hệ thống giấy phép cư trú tạm thời ở Trung Quốc đã tạo ra một tình huống tương tự như hệ thống sổ tiết kiệm tại Nam Phi được thiết kế để kiểm soát việc cung cấp lao động giá rẻ .

Anita Chan comments further that China’s household registration and temporary residence permit system has created a situation analogous to the passbook system in apartheid South Africa, which were designed to regulate the supply of cheap labor.

WikiMatrix

Cô thấy trong sổ có một khoản tiền tiết kiệm $ 5000 mới toanh .

She found a new deposit of $ 5000 .

EVBNews

Đằng sau không có gì đáng kể, tiết kiệm là cửa sổ có thể đạt được thông qua từ đỉnh của nhà huấn luyện viên.

Behind there was nothing remarkable, save that the passage window could be reached from the top of the coach – house .

QED

Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên.

Behind there was nothing remarkable, save that the passage window could be reached from the top of the coach – house .

QED

Thiết lập hệ thống quản lý tài chính chặt chẽ, dự toán ngân quỹ tốt, các phương pháp kế toán và lưu giữ sổ sách chính xác, tất cả được xây dựng trên tinh thần tiết kiệm

Establishing tight financial controls, good budgeting practices, accurate bookkeeping and accounting methods, all backed by an attitude of frugality

EVBNews

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two-fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

ted2019

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/ 3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/ 3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two – fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third .

QED

Giao diện người dùng Unity có một số thành phần: Top menu bar – một menu đa chức năng trên đầu màn hình, giúp tiết kiệm không gian, và bao gồm: (1) thanh menu của ứng dụng đang được kích hoạt, (2) thanh capture của cửa sổ chính của ứng dụng đang được kích hoạt bao gồm phóng to, thu nhỏ của sổ và tắt ứng dụng (3) session menu bao gồm cài đặt hệ thống chung, đăng xuất (logout), Tắt máy (shut down) và các điều khiển cơ bản tương tự, và(4) thanh thông báo chung bao gồm đồng hồ, thời tiết và tình trạng của các hệ thống cơ bản.

The Unity user interface consists of several components: Top menu bar – a multipurpose top bar, saving space, and containing: (1) the menubar of the currently active application, (2) the capture bar of the main window of the currently active application including the maximize, minimize and exit buttons, (3) the session menu including the global system settings, logout, shut down and similar basic controls, and (4) the diverse global notification indicators including the time, weather, and the state of the underlying system.

WikiMatrix