‘tận tâm’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tận tâm “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tận tâm chăm sóc gia đình.

I took care of my family .

2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện.

Nearly saint-like in his devotion to his master .

3. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng.

They are conscientious and upright citizens .

4. (Hoàng) Đình Bảo thưa: “Thần đâu nỡ không tận tâm.

God forgive me because I cannot forgive myself. ”

5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có.

That’s the kind of dedication these people have .

6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ.

I could see their commitment and dedication .

7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh.

Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses .

8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao?

But aren’t all the eight vassals serving King Huai of Chu

9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi.

But there was something about Erica’s death that struck me at the core of my very being .

10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm.

The people responded to the call with willingness and devotion .

11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó.

A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him .

12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế (GLGƯ 20:19).

Love, reverence, service, and devotion for God ( D&C 20 : 19 ) .

13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.

Thes e nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care. ”

14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”.

They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities. ”

15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

The initial death toll will shake world governments to their core .

16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo.

We need devotion in adherence to divinely spoken principles .

17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc.

True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers .

18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm

At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [ and is to ] be scrupulously honest. . .

19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn

This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success

20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.

The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion .

21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy.

Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard .

22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em.

Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining tư vấn and your devotion .

23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng… tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do

Am suddenly hardheaded journalist … ruthlessly committed to promoting justice and liberty .

24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì.

You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration .

25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm (So sánh Rô-ma 2:15).

( Acts 18 : 12-17 ) Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. — Compare Romans 2 : 15 .

26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng (I Ti-mô-thê 5:17).

All these devoted Christian men deserve our tư vấn and respect. — 1 Timothy 5 : 17 .

27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời.

For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God .

28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không?

Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first ?

29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương.

A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body toàn thân part to give it tư vấn .

30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được .

Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience .

31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Ngài.12

Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love Him. 12

32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu.

In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally .

33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu.

The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward .

34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời.

Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father .

35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Ê-sai 32:2).

( Ephesians 4 : 8, 11 ) They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “ like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm. ” — Isaiah 32 : 2 .

36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình.

Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members .

37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều.

21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight .

38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân – một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó.

Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time .

39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ.

They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation .

40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối.

Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness .

41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa: “Hãy chăn những chiên con ta” (Giăng 21:15).

To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition : “ Feed my lambs ” ( John 21 : 15 ) .

42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn—

30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul —

43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù.

As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary .