Tăng lên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau lần vỡ đầu tiên, hàng năm nguy cơ chảy máu có thể tăng lên hơn 5%.

After a first rupture, the annual bleeding risk may increase to more than 5%.

WikiMatrix

Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên.

And with each mission, our numbers grew.

OpenSubtitles2018. v3

Cơ hội của anh tăng lên rồi đó.

Oh, your chances improve, then.

OpenSubtitles2018. v3

Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.

Perhaps more, if we’re cautious and our numbers do not swell.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ nó tăng lên 84.

It has now gone up to 84.

OpenSubtitles2018. v3

Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh.

This whole TED effect, it sort of ups your wisdom, somehow .

ted2019

Sau khi hợn nhất và tái thiết thành phố, số dân lại tăng lên mức 522.532 từ năm 1950 đến 1983.

After large incorporations and city restoration, the population grew to 522,532 again between 1950 and 1983.

WikiMatrix

Tăng lên 50.

Let’s get him to 50.

OpenSubtitles2018. v3

Từ 10 vụ / h đã tăng lên đến gần 20 vụ / h rồi.

We’ve gone from 10 cases per hour to almost 20.

OpenSubtitles2018. v3

Serie đầu tiên có sức chứa tới 64 hành khách, và sau này tăng lên tới 72 người.

The first series could seat up to 64 passengers, and this was later increased to 72 passengers.

WikiMatrix

Giá vodka, rượu vang, bia và đã được tăng lên, và doanh số bán hàng bị hạn chế.

Prices of vodka, wine and beer were raised, and their sales were restricted in amount and time of day.

WikiMatrix

Nhưng nó lại đang tăng lên liên tục.

It’s been constantly going up.

QED

Cô muốn tăng lên 15 không?

Do you want to make it 15?

OpenSubtitles2018. v3

Trong năm 2008, số lượng khách du lịch vào nước này đã tăng lên 330.000.

In 2008, the number of tourists entering the country had increased to 330,000.

WikiMatrix

Khi ở dưới quyền kiểm soát của Hiệp sĩ Teuton số người Đức nhập cư đã tăng lên.

While under the control of the Teutonic Order German migration increased.

WikiMatrix

Vào thế kỷ 12 khu phố người Pisa ở phần phía đông của Constantinopolis đã tăng lên đến 1.000 người.

In the 12th century, the Pisan quarter in the eastern part of Constantinople had grown to 1,000 people.

WikiMatrix

Số lượng máy sẽ tiếp tục tăng lên trừ khi một thứ gì đó đặc biệt xảy ra.

The number of machines continues to grow unless something different happens.

QED

Con số này đã tăng lên khoảng 8.000 vào năm 1981.

This number had grown to about 8,000 by 1981.

WikiMatrix

Và số lượng đã tăng lên 160. 000 sinh viên từ 209 quốc gia.

And that grew to 160, 000 students from 209 countries.

QED

Nhập khẩu từ các nước Mercosur tiếp tục tăng, lên đến 57 phần trăm trong năm 2003.

Imports from Mercosur countries continue to rise, up to 57 percent in 2003.

WikiMatrix

Riêng trên chiếc Hindenburg, độ dày vỏ giáp nóc tháp pháo được tăng lên 150 mm (5,9 in).

On Hindenburg, the thickness of the turret roofs was increased to 150 mm (5.9 in).

WikiMatrix

Giải đấu 8 đội này bị hủy bỏ ở mùa giải 2013–14 vì số đội tăng lên từ 8 thành 9.

The 8-team competition was abandoned in the 2013–14 season due to the increase of teams from 8 to 9.

WikiMatrix

Các trại này trở nên ngày càng chật hẹp do số lượng tù nhân không ngừng tăng lên.”

The camps became increasingly crowded as the methods of arrest became more expedient”.

WikiMatrix

Năm 1921, số lượng phường tăng lên 22.

In 1921 the number of the rioni increased to 22.

WikiMatrix

Khối lượng được tăng lên 9.

One Step Up 9.

WikiMatrix