tế bào trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu.

And the red region is a slice into a red blood cell.

QED

Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.

There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.

QED

Phần nằm bên ngoài tế bào của thụ thể có thể được glycosylat hóa.

The extracellular parts of the receptor can be glycosylated.

WikiMatrix

Đó là các tế bào thần kinh về trí nhớ.

Thos e are the neurons of memory .

QED

Nhưng tế bào này không chết đi.

But this cell is not dead.

QED

Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.

Your cells are in a constant state of flux.

OpenSubtitles2018. v3

Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi.

On some cellular level that still torments me.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi nghĩ về nó như một tế bào đô thị nhỏ gọn.

We think of it as a compact urban cell.

ted2019

Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên.

Afferent neurons in the peripheral nervous system.

OpenSubtitles2018. v3

Thật sự cô cùng tồi tệ, tế bào ung thư di căn khắp cơ thể.

It’s horrible; the cancer has gone everywhere.

ted2019

Càng nghiên cứu kỹ về tế bào, thì người ta càng thấy nó phức tạp hơn.

The more carefully it is studied, the more complex it is seen to be.

jw2019

Vậy, các tế bào của cơ thể con người từ đâu mà có?

How did the cells that make up the human body come into existence?

jw2019

Tế bào của mày tự nhớ chỗ đau nên mới mạnh mẽ được.

Your cells remember where it hurts and that’s where they get strong.

OpenSubtitles2018. v3

Tế bào cơ có ở khắp người nó.

Muscle cells are throughout his body.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi tế bào có một cấu trúc tinh vi, như các bạn thấy đây.

Each cell exhibits exquisite structure, kind of as you see here.

QED

Và khi chúng tôi hoàn nguyên tế bào ung thư, nó lại làm cái này.

And when we revert the cancer cell, it again does this.

QED

Protein KSHV đều được phát hiện thống nhất trong các tế bào ung thư KS.

KSHV proteins are uniformly detected in KS cancer cells.

WikiMatrix

Từ nửa năm trước, các tế bào ác tính đã bắt đầu phát triển rất nhanh. Dạ?

Tumor markers have increased dramatically these six months.

OpenSubtitles2018. v3

Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người.

So you could fit 10 human cells across the diameter of a human hair.

ted2019

M. bohemicum ảnh hưởng đến mô mềm trong tế bào động vật.

M. bohemicum affects soft tissue in animal cells.

WikiMatrix

Vì thế mỗi tế bào sẽ chứa 20 nhiễm sắc thể, do nó là lưỡng bội 2n = 2x = 20.

Thus, each cell will contain 20 chromosomes; since this is the diploid number, it is written as 2n = 2x = 20.

WikiMatrix

Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào.

Even without a microscope, you can see the cell strata.

OpenSubtitles2018. v3

Hoá trị, sử dụng các thuốc mạnh để giết tế bào ung thư .

Chemotherapy, which uses powerful medicines to kill cancer cells .

EVBNews

Huyết thanh không tấn công các tế bào.

It didn’t attack the cells.

OpenSubtitles2018. v3

Insulin cho phép glucose được lấy bởi tế bào và sử dụng bởi các mô phụ thuộc insulin.

Insulin allows glucose to be taken up and used by insulin-dependent tissues.

WikiMatrix