thân thiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại.

Often all it takes is engaging a person in a friendly conversation.

jw2019

Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.”

His comment was, “ We were sort of on the outs with each other. ”

LDS

Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, càng lúc ông càng thân thiện hơn.

As we began to converse, he became more and more friendly.

jw2019

Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.

jw2019

Thân thiện.

Neighborly.

OpenSubtitles2018. v3

Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.

Italians are known for being warm, hospitable, and gregarious.

jw2019

hắn ta rất thân thiện?

What are you saying, he’s friendly?

OpenSubtitles2018. v3

“John mỉm cười thân thiện và nói “”cám ơn””.”

John smiled warmly and said, “Thank you.”

Literature

Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.

In the north of Greece, a public prosecutor was very friendly and accepted literature.

jw2019

Người đó có vẻ thân thiện và sẵn sàng nói chuyện không?

Does the person seem friendly and willing to talk?

jw2019

Điều đó khiến các thành viên trong nhóm khó tạo mối quan hệ thân thiện với nhau.

In such a situation, bonds are difficult to form.

jw2019

Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.

Be courteous, patient, and friendly.

jw2019

Thế làm sao để bạn có thể thân thiện với giáo viên của mình được ?

So how can you get along with your teachers ?

EVBNews

Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.

I am speaking in a gentle, friendly voice.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn ấy là một người rất thân thiện.

She was always really friendly.

Literature

Họ cũng bắt đầu chào nhau và trở nên thân thiện hơn.

They had also begun greeting one another and had become friendlier.

jw2019

Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.

The warm, friendly atmosphere of the gathering did not go unnoticed.

jw2019

Cuối cùng chị ấy và tôi có được một mối quan hệ nồng hậu và thân thiện.

Eventually she and I enjoyed a warm and friendly relationship.

LDS

Thân thiện?

Friendly?

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi nó đã luôn luôn không thân thiện đến thế ư?

After how mean she had always been ?

LDS

Compton: Rất thân thiện.

Compton: Very friendly.

WikiMatrix

Cậu và Rachel trông rất thân thiện, khá bất ngờ đấy.

You and Rachel seem very friendly, all of a sudden.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu chỉ có một hạng người, tại sao mọi người không thân thiện được với nhau?

If there’s just one kind of folks, why can’t they get along with each other?

Literature

Chó nông trại Đan Mạch-Thụy Điển là một giống chó rất thân thiện, dễ chịu.

The Danish–Swedish Farmdog is a very friendly, easygoing breed.

WikiMatrix

Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.

We were still friendly in the halls, but that’s it.

OpenSubtitles2018. v3