thánh ca in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance).

She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance).

WikiMatrix

Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:

As a simple but thoughtful hymn urges us:

LDS

306 – 373) là một phó tế và nhà sáng tác thánh ca tiếng Syriac thế kỷ 4 từ vùng Syria.

306 – 373) was a Syriac deacon and a prolific Syriac-language hymnographer and theologian of the 4th century from the region of Syria.

WikiMatrix

Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ

Inspired Songs That Comfort and Teach

jw2019

* Giáo lý nào được giảng dạy trong bài thánh ca Tiệc Thánh?

3. What doctrine was taught in the sacrament hymn?

LDS

Bài thánh ca được nhiều người hát từ hai bên chiến tuyến trong cuộc Nội chiến Mỹ.

It will be the most popular song on both sides of the American Civil War.

WikiMatrix

Một vài người bắt đầu hát một trong những bài thánh ca về Sự Phục Hồi.

A few voices began singing one of the hymns of the Restoration.

LDS

“Làm sao mà hát được khi không có cuốn thánh ca nào cả?”

‘How’re we gonna sing it if there ain’t any hymn-books?’

Literature

“Hãy dạy cho con cái của các anh chị em biết yêu thích thánh ca.

“Teach your children to love the hymns.

LDS

Bản liệt kê đầu tiên được xuất bản vào năm 1559 bởi Giáo hội Thánh Ca La Mã.

The first Index was published in 1559 by the Sacred Congregation of the Roman Inquisition.

WikiMatrix

Theo lời của một bài thánh ca ưa thích:

In the words of a favorite hymn:

LDS

26 Cuối cùng, sau khi hát thánh ca,* họ đi đến núi Ô-liu.

26 Finally, after singing praises,* they went out to the Mount of Olives.

jw2019

Khi lớn hơn, chúng sẽ nhớ những bài thánh ca chúng hát với các anh chị em.

When they are older, they will remember the hymns they sang with you.

LDS

Các Bài Thánh Ca Mời Gọi Sự Mặc Khải

Hymns Invite Revelation

LDS

Chỉ là một nhóm sinh viên hát thánh ca mà thôi.

It’s just a group of students singing gospel songs .

QED

“Sau khi hát thánh ca, họ đi đến núi Ô-liu” (Mác 14:26).

Then, ‘after singing praises, they go out to the Mount of Olives.’

jw2019

Nhiều bài hát này là những bài thánh ca từ các tôn giáo Tin Lành khác.

Many of them were hymns from Protestant faiths.

LDS

Tôi kết thúc với câu đầu của bài thánh ca trang 324, chỉ thay có một từ:

I close quoting the first verse of hymn 324, changing one word:

LDS

Họ cùng hát bài “Cao Trên Đỉnh Núi” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 30).

Together they sang “High on the Mountain Top” (Hymns, no. 5).

LDS

Thánh Ca Khuyên Giải Người Đau Buồn

Hymns Console the Mourning

LDS

Sơ là một kẻ đạo đức giả hát thánh ca.

A fine psalm-singing hypocrite you are.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi Chúa Giê Su và Các Sứ Đồ hát một bài thánh ca và rời phòng.

Then Jesus and the Apostles sang a hymn and left the room.

LDS

“Imnuri” có nghĩa là “thánh ca” bằng tiếng Romania.

“Imnuri” means “hymns” in Romanian.

LDS

Tôi xin được kết thúc với những lời từ một bài thánh ca yêu dấu:

I would like to close with the words from a beloved hymn:

LDS

Một bài thơ hay thánh ca được cảm hứng.

An inspired poem or hymn.

LDS