thấp bé trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh ấy thấp bé nhưng có chứng ngôn rất mạnh.

He was short in stature but tall in testimony.

LDS

Một trong những người thấp bé tôi biết có tên là Clinton Brown.

One of the dwarfs I got to know was a guy named Clinton Brown .

QED

Lọ thuốc này không còn nhiều lắm, và tôi là người thấp bé nhất.

There isn’t much left and I’m the smallest.

OpenSubtitles2018. v3

Một người bạn của bạn tôi có một cô con gái bị chứng thấp bé.

Then a friend of a friend of mine had a daughter who was a dwarf .

QED

Hay một tên nô lệ thấp bé?

Humble slave.

OpenSubtitles2018. v3

Ta là thần nhưng còn thấp bé hơn bao kẻ khác?

Am I a god lesser than any of those others?

OpenSubtitles2018. v3

Giselle nhầm lẫn một người thấp bé ở thành phố New York với chú lùn Càu nhàu (Grumpy).

Giselle mistakes a little person in New York City for the dwarf Grumpy.

WikiMatrix

Lo lắng, lạc lõng, thấp bé khi mặc váy?

Nervous. Out of place, short in this dress?

OpenSubtitles2018. v3

Một đàn súc vật thấp bé, lông dài, màu đen và màu trắng đang gặm cỏ trên sườn dốc.

A herd of short-legged, long-haired, black and white animals was grazing on the slope.

Literature

Họ được chỉ huy bởi Tướng Hasegawa… một người với vóc dáng thấp bé nhưng đạt được sự kính trọng lớn lao.

They are led by General Hasegawa, a man of small stature who nonetheless commands enormous respect.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a.

He was a little plump man, very red, very bald, with a cranium that shone like a billiard ball.

Literature

Raymond Andrews là một người đàn ông thấp bé, hai bàn tay nhỏ, móng tay cắt giũa rất cẩn thận, ngón tay đeo nhẫn cưới.

RAYMOND ANDREWS was a short fellow with small hands, nails perfectly trimmed, wedding band on the ring finger.

Literature

Đây là người bạn tôi đang nói đến trăn trở với những câu hỏi về nhân dạng cho cô con gái thấp bé của mình.

And here was this friend of mine looking at these questions of identity with her dwarf daughter.

ted2019

Trong sách này, ông được miêu tả là ‘thấp bé, hói đầu, chân vòng kiềng, chắc khỏe, có lông mày giao nhau và mũi khá cao’”.

In this he is described as ‘small in size, bald-headed, bandy-legged, well built, with eyebrows meeting; rather long nosed.’”

jw2019

Lão già thấp bé đứng ở cửa xe, người đánh xe vẫn kìm mấy con ngựa thắng vào xe, và một tên hầu giữ mấy con ngựa cưỡi.

The little old man stayed by the doorway, the coachman held the carriage horses, and a lackey the saddle horses.

Literature

Thực tế, ông ấy trông như một anh chàng dễ thương thấp bé nhẹ cân nên phụ nữ thường gọi ông ấy là “bombon”, cưng, trong chiến dịch tranh cử.

In fact, he seemed like such a pretty boy lightweight that women called him “bombón,” sweetie, at campaign rallies.

ted2019

Khi Catherine đến Roma, đại sứ thành Venezia miêu tả cô là: “người thấp bé và gầy, không có nét thanh tú lại mắt lồi, một đặc trưng của dòng họ Medici”.

On her visit to Rome, the Venetian envoy described Catherine as “small of stature, and thin, and without delicate features, but having the protruding eyes peculiar to the Medici family”.

WikiMatrix

Ông thường được xem như là một ngôi sao đang lên trong đảng của ông; vóc người thấp bé của mình và nhẹ xây dựng mang lại cho ông biệt danh “Little P”.

He was generally seen as a rising star in his party; his short stature and slight build earned him the nickname “Little P”.

WikiMatrix

Con trai, tôi đã đánh giá thấp thằng .

And boy, did I underestimate them.

ted2019

Họ vô hình và ”thấp cổ họng”.

They’re unseen and unheard.

ted2019

Có vô số kẻ yếu đuối, thấp cổ họng trên đời.

There are people living in low wages around the world.

OpenSubtitles2018. v3

Người ta thường ức hiếp những người bần cùng và thấp cổ họng.

All too often they victimize the vulnerable and the disadvantaged.

jw2019