theo đuổi ước mơ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cô ấy nói, “Tôi sẽ theo đuổi ước mơ ở một nơi khác.

She said, “I will be pursuing my dreams somewhere else.

WikiMatrix

Mỗi người đều có quyền theo đuổi ước mơ quên rồi sao?

Everyone has the right to pursue his dreams.

OpenSubtitles2018. v3

Họ không biết đến cách nào khác để sống ngoại trừ việc theo đuổi ước mơ của mình.

They knew no other way to live than to follow their dreams .

QED

“””Tại sao trái tim người không giục giã họ theo đuổi ước mơ?”””

Why dont peoples hearts tell them to continue to follow their dreams?

Literature

Ý định của anh là khuyến khích thanh niên tài năng theo đuổi ước mơ của họ.

His intentions were encourage talented youth to pursue their dreams.

WikiMatrix

Nó có ý nghĩa truyền cảm hứng cho phụ nữ châu Phi để theo đuổi ước mơ của họ.

It is meant to inspire the African girl child to in pursuit of their dreams.

WikiMatrix

Anh rời trường trung học (cấp 3) vào năm đầu tiên để theo đuổi ước mơ làm ca sĩ của mình.

He dropped out of high school during his first year to pursue his dream as a singer.

WikiMatrix

Và họ không thể theo đuổi ước mơ của họ nữa cho tới khi nào họ có chứng chỉ tiếng Anh.

They can’t pursue their dream any longer, ’til they get English.

ted2019

Anh có quyền theo đuổi ước mơ của mình, nhưng em thì không thể trừ khi có được sự cho phép của anh sao?

You get to follow your dreams, but I can’t follow mine unless I have your permission?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tưởng tượng Sharon thoát khỏi ánh đèn neon tái nhợt của siêu thị đi du lịch Nam Mỹ, theo đuổi ước mơ của nàng.

i thought about sharon escaping the life-sapping neons of the supermarket… traveling to south america, pursuing her dreams.

OpenSubtitles2018. v3

Alvarez sinh ra ở Aguadilla, Puerto Rico trong một gia đình có phương tiện kinh tế khiêm tốn, nhưng bất chấp khó khăn luôn khuyến khích cô theo đuổi ước mơ.

Alvarez was born in Aguadilla, Puerto Rico into a family of modest economical means, who despite their hardships always encouraged her to pursue her dreams.

WikiMatrix

Nó là cách theo đuổi ước mơ của chính bạn — dù không được mời gọi, không được mời gọi — và rồi làm việc với người khác để biến những ước mơ đó thành thật.

It’s about following your own dreams, uninvited, and then working with others to make those dreams come true.

ted2019

Cha mẹ cô phản đối trường này vì truyền thống tinh hoa của nó, họ cảm thấy sự khác biệt trong lớp, nhưng, vì các cựu học sinh nổi tiếng của trường và Martel, họ đã không ngăn cô theo đuổi ước mơ.

Her parents opposed the school because of its elitist tradition which they felt reinforced class differences, but, because of the school’s prominent alumni and Martel’s intellectual curiosity, they did not stop her from her pursuit.

WikiMatrix

Mike sau đó đã xin ông một cơ hội và hứa rằng anh sẽ gặp gia sư, nhưng sau đó, anh đã quyết định theo đuổi ước mơ của mình và thử vai Riff trong vở kịch West Side Story cùng phần trình bày ca khúc “Cool”.

Mike begs for one more chance and promises to meet with a tutor, but later decides to follow his dreams and auditions for the role of Riff in West Side Story, performing “Cool”.

WikiMatrix

” Nếu bạn muốn có sự nghiệp vĩ đại, bạn phải theo đuổi đam mê của mình, bạn phải theo đuổi ước mơ của mình, bạn phải theo đuổi, điều thôi thúc lớn nhất trong cuộc đời bạn, ” bạn nghe hết lần này qua lần khác, và bạn quyết định không làm.

” If you want a great career, you have to pursue your passion, you have to pursue your dreams, you have to pursue the greatest fascination in your life, ” you hear it again and again, and then you decide not to do it .

QED

và ước mở của tôi là cho mọi đứa trẻ có thể “cầm” lấy nó khám phá và nhìn thấy những kì quan ở ngoài kia và được truyền cảm hứng, như tôi đã từng khi còn nhỏ, để theo đuổi nền giáo dục STEAM (khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán học) và để theo đuổi ước mơ khám phá vũ trụ

And my personal dream is for kids to take this and explore and see the wonders out there and be inspired, as I was as a kid, to pursue STEM education and to pursue a dream in space exploration.

ted2019

Đó chính là lời hứa đó có luôn làm đất nước này khác những đất nước khác – nhờ tính chăm chỉ và sự hi sinh, mỗi chúng ta có thể theo đuổi ước mơ riêng của mình nhưng vẫn đến với nhau như một đại gia đình Hoa Kỳ, để đảm bảo đó thế hệ tiếp theo có thể theo đuổi giấc mơ của họ tương tự .

It is that promise that ‘s always set this country apart, that through hard work and sacrifice each of us can pursue our individual dreams, but still come together as one American family, to ensure that the next generation can pursue their dreams, as well .

EVBNews

Lí do đầu tiên là bởi bất chấp bao nhiêu lần người ta nói với bạn, “Nếu bạn muốn có sự nghiệp vĩ đại, bạn phải theo đuổi đam mê của mình, bạn phải theo đuổi ước mơ của mình, bạn phải theo đuổi, điều thôi thúc lớn nhất trong cuộc đời bạn,” bạn nghe hết lần này qua lần khác, và bạn quyết định không làm.

First reason is that no matter how many times people tell you, “If you want a great career, you have to pursue your passion, you have to pursue your dreams, you have to pursue the greatest fascination in your life,” you hear it again and again, and then you decide not to do it.

ted2019

Qua đó, tôi luôn khích lệ các sinh viên phải biết tự tin, dám mạo hiểm nhằm theo đuổi đến cùng ước mơ của mình.

I encourage my students to believe in themselves, take risks, and follow their passions.

Literature

Khi các anh chị em và tôi sống cùng theo đuổi những ước mơ của mình, thì những lệnh truyền và tiêu chuẩn của Thượng Đế—giống như hàng rào cản—đôi khi có thể rất khó để hiểu.

As you and I walk the paths of life and pursue our dreams, God’s commands and standards—like the barrier—can sometimes be difficult to understand.

LDS

Nhưng vì bà có cơ hội ở nơi chợ, và bà ấy sống trong một xã hội cung cấp sự an toàn cho việc đến gần với khả năng được giáo dục và an toàn y tế con của bà và của họ được sống cuộc sống có mục đích có thật và theo đuổi những ước mơ có thật.

But because she had the opportunity of the marketplace, and she lived in a society that provided the safety of having access to affordable health and education, her children and their children were able to live lives of real purpose and follow real dreams.

ted2019

Bố mẹ tôi hoàn toàn không đồng ý khi tôi báo sẽ nghỉ việc ở tuổi 19 để theo đuổi nghề nghiệp mơ ước: bầu trời xanh, những bãi biển nhiệt đới ấm áp và làn da rám nắng nhiều năm.

My parents definitely didn’t think so when I told them at 19 I was quitting my job to pursue this dream career: blue skies, warm tropical beaches, and a tan that lasts all year long.

ted2019