thiện cảm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Bên cạnh đó gương mặt thư sinh, hiền hòa gây được nhiều thiện cảm cho người hâm mộ.
Second, the representatives sense a mark of honor and gratitude feel at least the tiniest affection to these constituents.
WikiMatrix
Họ ” kiểm soát mà không thiện cảm ” .
Authoritarian parents are ” controlling and not warm ” .
EVBNews
Cô có thiện cảm với cô ấy.
You’re good with her.
OpenSubtitles2018. v3
Ngoài ra anh mắt không thiện cảm cũng có thể dự đoán cho sự lừa dối.
In addition eye aversion can be predictive of deception.
WikiMatrix
Hình như là anh ấy, không có thiện cảm với người phụ nữ ấy.
There were apparently strong objections to the lady.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi cố gây được thiện cảm của ông, và ông nguôi cơn giận một phần nào.
I appealed to him, and his anger subsided somewhat.
jw2019
Cô gái nhìn chàng bằng thái độ đầy thiện cảm mà chàng không thể nhầm chút nào.
She looked at him with an expression of kindness which it was impossible to mistake.
Literature
Anh cảnh báo tôi để lấy thiện cảm.
You warned me to grow favor.
OpenSubtitles2018. v3
Người suy ngẫm làm sao cho điều mình nói gây thiện cảm và giúp ích.
He meditates on how to make what he says appealing and helpful.
jw2019
Bạn có gây được thiện cảm với người khác không?
Are You Recommending Yourself to Others?
jw2019
Phải nói rằng, không còn nhiều thiện cảm đối với anh đến thời khắc này.
Suffice to say, there’s not a lot of love for you in the room at the moment .
OpenSubtitles2018. v3
Con két nói một cách thiện cảm, “Tội nghiệp Polly, tội nghiệp Polly!”
The parrot said sympathetically, “Poor Polly, poor Polly!”
Literature
Tuy cha mẹ tôi không phải là Nhân Chứng, nhưng cha có thiện cảm với họ.
My parents were not Witnesses, but Dad was favorably disposed toward them.
jw2019
Thì chúng ta chịu đựng nó, có thiện cảm với nó và rồi chấp nhận nó.10
We first endure, then pity, then embrace.10
LDS
Bố tôi cũng có thiện cảm với lẽ thật trước khi qua đời.
Dad was also favorable toward the truth before he died.
jw2019
Bà không có thiện cảm với bố không có nghĩa bà là người xấu.
Hey, just because your grandmother doesn’t like me, doesn’t make her a bad person.
OpenSubtitles2018. v3
Nhiều người trí thức không có thiện cảm với Kinh Thánh.
More than a few educated people take a dim view of the Bible.
jw2019
Điều này đã giúp các Nhân Chứng vượt qua sự chống đối và gây được thiện cảm.
This openness has enabled the Witnesses to overcome opposition and to gain favorable notice.
jw2019
Điều gì có thể khiến họ mất thiện cảm?
What do they find unattractive?
jw2019
Dì anh ấy, Phu nhân Catherine de Bourgh nhìn cuộc hôn nhân với con mắt thiếu thiện cảm.
” his aunt, Lady Catherine de Bourgh, does not look on the match with a friendly eye. “
OpenSubtitles2018. v3
Nở nụ cười nồng ấm để tạo thiện cảm.
Smile warmly to build a rapport with your listeners.
jw2019
Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton (nhà thám hiển 1874-1922), đã có một thiện cảm xấu.
Leopard seals, since the time of Shackleton, have had a bad reputation.
ted2019
Người có tính thiêng liêng gây thiện cảm đối với những người khác
The spiritual man displays qualities that draw others to him
jw2019
Không nhiều sĩ quan cao cấp có thiện cảm với kẻ liên quan tới bọn khủng bố đâu.
There’s not too many high-ranking officers who would be sympathetic to a serviceman with links to terrorists.
OpenSubtitles2018. v3
Bài diễn văn của Arafat đã giành được thiện cảm từ các lãnh đạo Ả Rập tham dự.
Arafat’s speech drew sympathy from attending Arab leaders.
Xem thêm: Cách mở bài bài luận tiếng Anh
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh