Các mẫu câu có từ ‘thiểu năng’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Chúng ta sẽ tới bửa tiệc thiểu năng à.

We’re going to this party, retard .
2. [ NGƯỜI NHẬP CƯ THIỂU NĂNG TRỞ THÀNH NGƯỜI-NAM-CHÂM ]

” RETARDED MIGRANT BECOMES HUMAN MAGNET! “

3. Họ treo cổ trẻ sơ sinh bị thiểu năng luôn sao?

They hang retarded newborns ?

4. Những lần xét nghiệm sau đó khẳng định Andrew bị thiểu năng trí tuệ.

Further tests confirmed that Andrew was brain damaged .

5. Cậu sẽ cần nhấp một ly nếu tôi thăng đấy, thiểu năng lai căng à!

You’re going to need a drink if I die, you half-a-retard !

6. Thử thách bắt đầu khi các bậc cha mẹ hay tin con họ bị thiểu năng trí tuệ.

The challenge begins when parents find out that their child has a mental disability .

7. Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala).

People like Joe have a deficit in a brain area called the amygdala .

8. Đứa người Mễ, một đứa cuồng dâm, và một đứa thiểu năng không đi xa trong cơn bão này được đâu.

The Mexican, a sex-crazed deviant, and a pinhead won’t get far in this storm .

9. Hội chứng Down và hội chứng yếu nhiễm sắc thể X là những ví dụ về thiểu năng trí tuệ có hội chứng.

Down syndrome and fragile X syndrome are examples of syndromic intellectual disabilities .

10. Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.

Abdominal pain, aggressiveness, anemia, attention problems, constipation, fatigue, headaches, irritability, loss of developmental skills, low appetite and energy, slow growth. — MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA .

11. Nếu có — đó là trường hợp khi tai ta già hơn, trường hợp đứa trẻ bị hở hàm ếch, trường hợp trẻ khi sinh ra bị chứng gọi là thiểu năng trí tuệ.

If any — those of you who are older in the audience know that when I was a child we understood that a child born with a cleft palate was born with what we called mental retardation .

12. Trẻ em bị nhiễm bệnh ru – bê-la trước khi chào đời gặp nguy cơ chậm phát triển ; thiểu năng tâm thần ; dị tật tim và mắt ; điếc ; các vấn đề về gan, lá lách và tuỷ xương .

Children who are infected with rubella before birth are at risk for growth retardation ; mental retardation ; malformations of the heart and eyes ; deafness ; and liver, spleen, and bone marrow problems .