tia nắng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần.

You see the sunbeams coming from the ventilation ducts and the train approaching.

QED

♪ Đến đây đi, tia nắng ngọt ngào ♪

Welcome. sweet sunray

OpenSubtitles2018. v3

” Em là ánh nắng, là tia nắng duy nhất của anh .

” You are my sunshine, my only sunshine .

EVBNews

Đôi cánh sáp ong của cậu tan chảy dưới tia nắng mặt trời.

His waxen wings melted from the sun’s rays.

OpenSubtitles2018. v3

Những tia nắng mặt trời biến mất rồi sau đó một loạt những thảm họa sảy ra.

There was a long shear of bright light then a series of low concussions.

OpenSubtitles2018. v3

” Em là ánh nắng, là tia nắng duy nhất của anh .

” You are my sunshine, my only sunshine ,

EVBNews

Dưới tia nắng rực rỡ của mặt trời nhà hát chắc chắn trông giống như một hòn ngọc.

In bright sunlight it certainly looks like a jewel.

jw2019

Và chẳng thấy tia nắng buổi bình minh.

And let it not see the rays of dawn.

jw2019

Lấp lánh như ngàn tia nắng

Spakling like a thousand rays of sunshine

QED

Đây là khoảng thời gian của những tia nắng nóng gắt nhất .

This is when the sun ‘s rays are the strongest .

EVBNews

Họ càng đi xa về phía bắc, họ càng có ít tia nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

The further north they traveled, the less direct sunshine they saw.

ted2019

Tại sao lại không chứ… hãy nhìn cậu xem, cậu rực rỡ như những tia nắng mặt trời.

Why… look at ya, glowing like a solar fire.

OpenSubtitles2018. v3

Đối với những sinh vật sống ở đây, tia nắng mặt trời luôn được đón chào..

For others up here, the sunrise is even more welcome.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này đến từ đáp ứng của da khi bị tia nắng mặt trời tấn công.

This comes down to the skin’s response as sunlight strikes it.

ted2019

MỘT TIA NẮNG MẶT TRỜI…

A RAY OF SUNSHINE

OpenSubtitles2018. v3

Từng người một sẽ di chuyển vào trung tâm của tia nắng lớn nhất sẽ bị phát hiện.

One by one each man was moving into the center of the biggest lit-up bull’s-eye that had ever been seen.

Literature

Tôi đã nói, nhộn nhịp và là tia nắng.

I said, bustling up and being the ray of sunshine .

QED

♪ Một tia nắng mặt trời…

A ray of sunshine

OpenSubtitles2018. v3

Với câu khẩu hiệu “Tia nắng nhỏ của bạn”, anh là đài truyền hình nổi tiếng nhất.

With his catchphrase “Your little ray of sunshine,” he was the best known media broadcaster.

WikiMatrix

Sóc len ( viscacha ) thức dậy rất sớm để kiếm một chỗ tốt đón nhận những tia nắng đầu tiên.

Mountain viscacha are up early to claim the best places to catch the sun’s first rays.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc chắn là mặt trời chiếu rực với tia nắng rạng ngời vào buổi sáng Phục Sinh hôm đó.

The sun no doubt shone with exceptional radiance that Easter morning.

LDS

Một tia nắng rực rỡ ấm áp xuyên qua ô cửa sổ rọi xuống ngay hàng ghế nơi Karen ngồi !

The clear sunshine streamed so warmly through the window into the pew where Karen sat !

EVBNews