tín đồ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?

18. (a) What helped one young Christian to resist temptation in school?

jw2019

(Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc.

(Matthew 5:37) Christians who get engaged should mean it.

jw2019

Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?

Does that apply only to the anointed?

jw2019

14. a) Tất cả những tínđồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?

14. (a) In what two ways must all Christians “keep bearing much fruit”?

jw2019

Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.

A man needs to know what it means to be the head of a Christian household.

jw2019

(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?

(b) What additional sacrifices are some able to make?

jw2019

Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ cần làm gì?

To fare well spiritually, what was required of each Christian?

jw2019

Cái gì khiến tín đồ thật của đấng Christ có lý do để mừng rỡ?

What cause do true Christians have for exulting?

jw2019

* Muốn ngăn chận sự tuẫn đạo của các tín đồ, AnMa 14:9–10.

* Wanted to stop martyrdom of believers, Alma 14:9–10.

LDS

Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”.

“He is not an Orthodox Christian,” the other children said.

jw2019

b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tínđồ đấng Christ?

(b) How did Paul promote unity within the Christian congregation?

jw2019

Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va?

What arrangement is in place for Christians to approach Jehovah?

jw2019

Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?

How can a single Christian better concentrate attention on “the things of the Lord”?

jw2019

b) Việc lành nào lớn nhất mà người tínđồ đấng Christ có thể làm được?

(b) What is the finest work a Christian can do?

jw2019

Kinh-thánh nói về các tín đồ “mồ-côi, người góa-bụa” đang gặp hoạn nạn (Gia-cơ 1:27).

The Bible speaks of Christian “orphans and widows” who have tribulation.

jw2019

Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?

How did early Christians make use of the codex?

jw2019

Chúng ta theo gương nào của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất?

In what way do we imitate first-century Christians?

jw2019

Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?

How did one Christian face emotional problems?

jw2019

Một người trẻ tín đồ Đấng Christ thú nhận: “Thật khó, rất là khó.

“It’s really, really hard,” admits one Christian youth.

jw2019

Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật.

Presentday Christians similarly put implicit trust in the true God.

jw2019

(2 Cô-rinh-tô 6:4) Những người truyền giáo tín đồ Đấng Christ không bỏ cuộc.

(2 Corinthians 6:4) Christian ministers do not give up.

jw2019

5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.

5 A Christian’s day-to-day activities are not part of his sacred service.

jw2019

Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?

How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle?

jw2019

Những thực hành này có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?

Are such practices for Christians?

jw2019

Điều gì đã đe dọa sự hợp nhất của các tín đồ ở Ê-phê-sô?

What threatened the unity of Christians in Ephesus?

jw2019