tin tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.

Now, it’s your turn to trust me.

OpenSubtitles2018. v3

Anh nên tin tưởng hơn, Ông Reese.

You should be more trusting, Mr. Reese.

OpenSubtitles2018. v3

Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.

For so long I have hoped in you, but to no avail.’

jw2019

Tôi biết đó là những gì bạn tin tưởng.

I know that’s what YOU believe.

QED

Tôi cần hắn tin tưởng tôi.

I need them to trust me.

OpenSubtitles2018. v3

Nói chung, dân Đức Giê-hô-va tin tưởng lẫn nhau.

4:28) A general sense of trust has developed among Jehovah’s people.

jw2019

Bà không thể tin tưởng cô ta được.

You can’t trust’em as far as you can spit.

OpenSubtitles2018. v3

Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.

And for my part I’m inclined to believe it’s all Mr Darcy’s.

OpenSubtitles2018. v3

62 Chúng ta phải vâng lời Giê-su và tin tưởng nơi ngài (Hê-bơ-rơ 5:9; Giăng 3:16).

62 We must obey Jesus and put faith in him.—Hebrews 5:9; John 3:16

jw2019

Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.

Philosophies which are deeply held often conflict with each other.

LDS

Tao tin tưởng vào sự kỹ lưỡng.

I believe in being thorough.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tin tưởng các cậu.

I can trust you guys.

OpenSubtitles2018. v3

Em hoàn toàn tin tưởng anh.

Yes, I believe you… entirely.

OpenSubtitles2018. v3

Vâng, đôi khi tôi nghĩ rằng bạn không tin tưởng tôi với vũ khí cầm tay.

Well, sometimes I think you don’t trust me with firearms.

QED

Vậy mà ông nghĩ là tôi tin tưởng ông.

And to think I trusted you

OpenSubtitles2018. v3

Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng.

And they needed neither king nor queen but trusted in one another.

OpenSubtitles2018. v3

Có vài việc làm cha con ko tin tưởng.

A thing yet proven to your father .

OpenSubtitles2018. v3

Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.

Silk road connotes independence and mutual trust.

QED

Nhưng Oliver, cậu nói thế vì cậu thật sự tin tưởng là bà ấy vô tội à?

But Oliver, are you saying this because you truly believe she’s innocent?

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao anh không tin tưởng các diễn viên, Chris?

Why don’t you trust actors Chris?

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình.

We must be confident in our first promptings.

LDS

Có lẽ là tôi hết tin tưởng ở anh?

Should I forfeit my trust in you, then?

OpenSubtitles2018. v3

Tao đã tin tưởng mày!

I trusted you!

OpenSubtitles2018. v3

Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi.

No, but when you believe in what you do, you find a way to make it work.

OpenSubtitles2018. v3

Cô cần phải tin tưởng ai đó chứ.

You’ll have to find somebody to trust.

OpenSubtitles2018. v3