tinh thần trách nhiệm cao trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng chúng ta không nên xử trí vấn đề như thế với một tinh thần trách nhiệm cao hơn sao?

But should we not handle such matters in a more responsible way?

jw2019

Báo cáo của một số văn phòng chi nhánh cho thấy, họ “hiểu rõ các sắp đặt của tổ chức”, “có tinh thần trách nhiệm cao”, “giúp người khác quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va” và “góp phần xây dựng không khí ấm cúng và đầy thiêng liêng tính trong hội thánh”.

A number of branches report that these men “know organizational arrangements well,” “take their responsibilities seriously,” “help others to appreciate and respect Jehovah’s organization,” and “contribute to the warmth and spirituality of their congregations.”

jw2019

Thay mặt tất cả, tôi muốn bảo đảm rằng chúng tôi đang tiến hành việc này với một tinh thần trách nhiệm cao độ và sự chân thành sâu sắc và hy vọng rằng điều đó sẽ mang lại giá trị cho các bạn và cho Chính phủ, đặc biệt khi các bạn thông qua chiến lược 10 năm và kế hoạch 5 năm cũng như bắt đầu đề ra các Kế hoạch Hành động chi tiết hơn.

On behalf of all of us, I would like to reassure you that we approach this with a strong sense of responsibility and sincerity and hope that it does add value for you and the Government particularly as you finalize the 10 year strategy and the five year plan and begin to work on more detailed Action Plans for their implementation.

worldbank.org

Sazae-san không có một cuộc sống đơn giản và dễ dàng, nhưng giống với Astro Boy, cô có tinh thần trách nhiệm rất cao, cống hiến không chỉ bên trong mà cả bên ngoài gia đình của mình.

Sazae-san does not face an easy or simple life, but, like Astro Boy, she too is highly affiliative and is deeply involved with her immediate and extended family.

WikiMatrix

Đây là người muốn tôi đến vào sáng thứ Bảy khi tôi rất bận, nhưng chẳng mất nhiều thời gian vì tinh thần trách nhiệm người Cuba cao lắm.

And this is the woman that wants me to come on a Saturday morning when I have a lot to do, but it doesn’t take long because Cuban guilt is a weighty thing.

ted2019

Ông Zoellick phát biểu trước cuộc họp các thống đốc của nhóm Ngân hàng thế giới. “Nhóm Ngân hàng thế giới sẽ nâng cao tinh thần trách nhiệm, hiệu quả và sự phù hợp trong các hoạt động.

“To serve the changing global economy, the world needs agile, nimble, competent, and accountable institutions,” Zoellick told the meeting of the Board of Governors of the World Bank Group.

worldbank.org

Và đổi lại, tôi sẽ xin tiêu chuẩn cao và còn nhiều hơn thế nữa tinh thần trách nhiệm .

And in exchange, I ‘ll ask for higher standards and more accountability .

EVBNews

17 Nếu cha mẹ theo đạo đấng Christ có tinh thần trách nhiệm quyết định cho con họ học lên cao sau khi học xong trung học thì đó là quyền của họ.

17 If Christian parents responsibly decide to provide their children with further education after high school, that is their prerogative.

jw2019

Bên cạnh lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm sẽ làm chúng ta vững mạnh để tiếp tục đi theo đường lối cao cả của Đức Giê-hô-va.

Besides appreciation, a sense of responsibility will strengthen us to keep progressing along Jehovah’s elevated paths.

jw2019

Ngay sau khi tôi nhận lấy trách nhiệm cho khu vực đó, tôi tham dự một đại hội nâng cao tinh thần nhiều nhất được tổ chức tại khu vực đó của nước Đức.

Shortly after I assumed my responsibilities for that area, I attended a most uplifting conference held in that part of Germany.

LDS

Những Nhân Chứng thành viên của gia đình, trưởng lão địa phương và những người khác trong hội thánh nên bày tỏ tinh thần trách nhiệm trông nom cho nhu cầu thiêng liêng của anh chị cao niên sống trong viện dưỡng lão, đặc biệt là những nơi do tổ chức tôn giáo điều hành.

Believing family members, local elders, and others in the congregation should responsibly care for the spiritual needs of any elderly brothers and sisters who live in nursing homes, particularly when operated by a religious organization.

jw2019