tớ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Có lẽ tớ nên làm thế thật.

Maybe I should.

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.

( Isaiah 30 : 21 ; Matthew 24 : 45-47 ) Gilead School helped the graduates to grow in appreciation for that slave class .

jw2019

Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?

What do you want me to do?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.

So, I’m just going to come out and say it.

OpenSubtitles2018. v3

Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.

Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion.

jw2019

Họ không phải gia đinh tớ.

Well, they’re not my family.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.

I thought you always come to these things together.

OpenSubtitles2018. v3

Bố tớ sẽ phát hoảng mất.

My dad would freak.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.

I need you to come to Miami and drive with me.

OpenSubtitles2018. v3

Cô ấy sẽ đến, bọn tớ hứa đấy.

She’ll come around, I promise.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ là người đưa thư.

I’m your mailman.

OpenSubtitles2018. v3

Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.

Dirk, this is my good friend Ross.

OpenSubtitles2018. v3

Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.

It identifies a witness to the transaction as a servant of “Tattannu, governor of Across-the-River” —the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra.

jw2019

Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư.

I need to keep working the smokers.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ vào được không?

Okay to come in?

OpenSubtitles2018. v3

Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.

In Alma 19:15–17, highlight any words and phrases demonstrating that Lamoni’s servants were turning to God.

LDS

Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.

This is what Jehovah has said, your Maker and your Former, who kept helping you even from the belly, ‘Do not be afraid, O my servant Jacob, and you, Jeshurun, whom I have chosen.’”

jw2019

Tớ đã mất vài phút.

It could happen any minute.

OpenSubtitles2018. v3

Giúp tớ lấy kẹo nào.

Just help me grab some candy.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ nghe giọng không giống.

I do not hear an accent.

OpenSubtitles2018. v3

Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.

Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses.

jw2019

3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.

3 On that very night, the word of God came to Nathan, saying: 4 “Go and say to my servant David, ‘This is what Jehovah says: “You are not the one who will build the house for me to dwell in.

jw2019

Tớ ghét ả ta!

I hate her!

OpenSubtitles2018. v3

Phải, đó là cuộc sống của tớ.

Yeah, it is my life.

OpenSubtitles2018. v3

tớ sẽ gọi cho nó.

And call him I will.

OpenSubtitles2018. v3