trán trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.

And it doesn’t have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever’s in front of the video feed, you’re feeling it on your forehead.

ted2019

Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới.

The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint.

WikiMatrix

Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.

Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.

jw2019

Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.

At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.

jw2019

Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.

For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment.

jw2019

Nó lần mò lớp da đầu bên trên trán, tìm được vị khách và bóp chặt nó giữa ngón cái và ngón trỏ.

He searched the scalp above his forehead, located his guest and pinched it between his thumb and forefinger.

Literature

Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không?

Um, could you take a look at this spot on her forehead?

OpenSubtitles2018. v3

Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi.

A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking.

WikiMatrix

Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn.

The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee.

WikiMatrix

Mày biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò chứ.

“You know, I ran into that commandant on the battlefield a few years later – funny how God works.

Literature

Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người.

God reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of man.

LDS

Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.

Describing them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation: “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred service; and they will see his face, and his name will be on their foreheads.

jw2019

19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va.

19 But Uz·ziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of incense.

jw2019

Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.

Her muscles bulging in her forehead when she winces like that.

QED

Thùy trán của anh ta làm việc còn tốt hơn của tôi.

His frontal lobe is working way better than mine.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán.

It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead.

WikiMatrix

Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.

A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the “Forest Bed”.

WikiMatrix

Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.

He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties.

jw2019

Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus?

And was it your will that sounded retreat against Spartacus in inaugural confrontation?

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.

He then scored after 11 minutes of the reserves ‘ next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58 th minute .

WikiMatrix

Chiến dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy ước.

Operation Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open battle.

WikiMatrix

Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình.

In Ezekiel’s day, no one received a literal mark on his forehead.

jw2019

Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán.

The sister hurried over to her mother and held her forehead.

QED

Một ngày, cô gặp một chú mèo trắng biết nói với hình mặt trăng lưỡi liềm trên trán tên là Artemis.

One day, she encounters a talking white cat with a crescent moon on its forehead named Artemis.

WikiMatrix

Ba số 666 trên trán của nó.

The little 666 on her forehead.

OpenSubtitles2018. v3