trung bình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngựa Ardennes Thụy Điển là một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.

The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.

WikiMatrix

Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm

Average years in full-time ministry: 13.8

jw2019

Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.

They often express the view that an average life-span of a hundred years is a goal to be worked toward.

jw2019

Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!

In this region the average monthly wage is about $80!

jw2019

Malawi có tuổi thọ trung bình thấp và tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh cao.

Malawi has a low life expectancy and high infant mortality.

WikiMatrix

Và tất nhiên, đây là trung bình.

And of course, this was the median.

QED

Mỗi quả bông có trung bình từ 6 đến 10 hạt giống.

There is an average of 6 to 10 seeds per boll.

WikiMatrix

Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.

First of all, I’m going to show you the average amount of bias that we see.

ted2019

Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo.

The average number of ad impressions per ad session.

support.google

Tuổi trung bình: 32

Average age: 32

jw2019

Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa.

On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year.

WikiMatrix

Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.

On average, over 20,000 people each month get baptized as Witnesses of Jehovah.

jw2019

Chiều sâu trung bình là từ 55 tới 66 meters (30 và 36 fm) và không vượt quá 82 meters (45 fm).

The general depth is between 55 and 66 metres (30 and 36 fm) and does not exceed 82 metres (45 fm).

WikiMatrix

Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la.

The median contribution was somewhere around 57 dollars.

QED

Những người tham gia cuộc nghiên cứu đã giảm trung bình chín ki-lô .

People in the study had already lost an average of nine kilos .

EVBNews

Vâng, trung bình khoảng 18% trong 10 năm cuối.

I mean, we’ve averaged, like, 18% over the last 10 years.

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ: Khi giáo sư có xu hướng xếp loại thấp hơn, vì trung bình của lớp.

Example: When the professor tends to grade lower, because the average of the class.

WikiMatrix

Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,5 năm

Average years in full-time ministry: 13.5

jw2019

Con cái nhỏ hơn và nặng trung bình cỡ 75 và 115 kg (165 và 254 lb).

Females were smaller than males and weighed between 75 and 115 kg (165 and 254 lb).

WikiMatrix

Tất cả các vùng ngoại ô đều có tỷ lệ lớn hơn trung bình quốc gia 14,1 phần trăm.

All suburbs in Oslo were above the national average of 14.1 percent.

WikiMatrix

Độ tuổi trung bình của thành phố là 43,1 năm.

The median age in the city was 43.1 years.

WikiMatrix

Chúng được coi là loại có chất lượng ‘trung bình‘.

They can be described as medium-sized.

WikiMatrix

18,6 số năm trung bình đã làm báp-têm

18.6 average years since baptism

jw2019

Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng.

Scientists tell us that, on average, humans require about eight hours of rest per night.

jw2019

Thỏ Palomino chìm vào giấc ngủ trung bình khoảng 8 giờ.

The canisters supply about 6 hours of sleeping oxygen.

WikiMatrix