tủ chén trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đến giờ, ta vẫn chỉ thấy một cậu bé nhỏ trong tủ chén.

At times, I still see the small boy from the cupboard.

OpenSubtitles2018. v3

Carrie hổn hển quay nhanh lại từ tủ chén, nơi cô đang lo cất chén đĩa.

Carrie gasped, turning around quickly from the cupboard where she was putting away the dishes.

Literature

Laura quay lại tủ chén và thấy trên đó có một gói đồ không hề có trước đó.

Laura turned to the cupboard and saw on the shelf a package that had not been there before.

Literature

Nhưng một số quyển sách nhỏ Fascism or Freedom (Chủ nghĩa Phát-xít hay tự do) lại nằm trong ngăn tủ chén dĩa.

However, several copies of the booklet Fascism or Freedom were in a buffet drawer.

jw2019

Phải nói là lũ chuột đầy nhóc đến nỗi em không thể cất thức ăn ở trong tủ chén mà không đậy kỹ.

“””I declare the mice are getting so thick I can’t leave food uncovered in the cupboard.”

Literature

Hagrid nuôi nó từ khi nó mới còn là một quả trứng khi ông còn là học sinh của Hogwarts và giấu nó trong tủ chén.

Hagrid raised Aragog from an egg as a Hogwarts student, keeping him inside a cupboard.

WikiMatrix

Ví dụ, Setsuna đã để lộ quần bó ngắn màu đen mặc dưới váy khi cô va vào tủ đựng chén.

For instance, Setsuna exposes her black tight-fitting shorts worn under her skirt after she crashes into a dinnerware cabinet.

WikiMatrix

● Các đồ dùng trong tủ ly chén không nên để quá cao hay quá thấp, nhưng để ở ngăn mà mình dễ lấy.

● Items in the cupboards should be neither too high nor too low but easy to access without assistance.

jw2019

Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không?

Or have you had an encounter with an overhanging cupboard door left open at the wrong place and the wrong time which has been cursed, condemned, and avenged by a sore-headed victim?

LDS

Nào tủ, nào bàn ghế, nào chén bát, đàn dương cầm và bao nhiêu thứ khác, tất cả đều đổ vỡ.

Cupboards, furniture, crockery, an upright piano, and other movable objects crashed to the floor.

jw2019

Đến năm 1925, công ty bổ sung sản phẩm tủ lạnh hấp thụ dòng sản phẩm của mình và các thiết bị khác ngay sau đó: máy giặt vào năm 1951, máy rửa chén vào năm 1959, thiết bị phục vụ thực phẩm vào năm 1962.

Other appliances soon followed, including washing machines in 1951, dishwashers in 1959, and food service equipment in 1962.

WikiMatrix