sự tăng lương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Brüning trả lời với việc thắt chặt tín dụng và sự tăng lương và tăng lương.

Brüning responded with a tightening of credit and a rollback of all wage and salary increases.

WikiMatrix

Nó là lời tuyên bố bởi những người chống lại bất kì sự tăng lương tối thiểu nào, rằng nếu người nghèo giàu lên thì sẽ không tốt cho nền kinh tế.

It is the claim made by those who oppose any increase in the minimum wage that if the poor get richer, that will be bad for the economy.

ted2019

Dân số gia tăng sau cuộc Cách mạng Thời kỳ Đồ đá mới đi liền với sự gia tăng lương thực.

The world human population began increasing after the Neolithic Revolution and its increased food supply.

WikiMatrix

Tại sao chúng ta không ngạc nhiên khi thấy sự bất lương gia tăng?

Why is the increase of dishonesty no surprise to us?

jw2019

4 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va không ngạc nhiên khi thấy sự bất lương gia tăng.

4 It is no surprise to Jehovah’s servants that dishonesty has increased.

jw2019

3 Sự bất lương cũng gia tăng trong phạm vi hôn nhân nữa.

3 Dishonesty has increased in married life too.

jw2019

Sự gia tăng đáng kể này chủ yếu là do sự gia tăng hàng năm của 10% tiền lương nhà tuyển dụng nhà nước của Chính phủ Turkmenistan.

This dramatic increase is mainly due to the yearly increase of 10% of the state employer salaries by the Government of Turkmenistan.

WikiMatrix

Trong quá trình gia tăng dân số chưa từng thấy như hiện nay và kèm theo sự gia tăng nhu cầu lương thực, nó có thể trở thành thảm họa.

In a period of unprecedented population growth and increased food demands, this could prove disastrous.

ted2019

Chính phủ hi vọng là sự gia tăng mức lương sẽ giúp gia tăng tiêu dùng nội địa và giúp nó tiến gần đến mô hình phát triển mới mà ít phụ thuộc hơn vào sản suất chi phí thấp, xuất khẩu và đầu tư .

The government hopes raising wages will increase domestic consumption and help it move towards a new growth model less reliant on low-cost manufacturing, exports and investment .

EVBNews

Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.

Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.

WikiMatrix

Sự suy giảm sản xuất lương thực, sự gia tăng dân số và cạnh tranh quyền lợi giữa các gia tộc lớn đã dẫn đến sự suy thoái dần dần quyền lực của Fujiwara và gây ra những rối loạn quân sự vào giữa thế kỷ thứ 10 và 11.

A decline in food production, the growth of the population, and competition for resources among the great families all led to the gradual decline of Fujiwara power and gave rise to military disturbances in the mid-tenth and eleventh centuries.

WikiMatrix

Tuy nhiên hoạt động kinh tế có thể chậm lại nếu chính phủ không thể khắc phục hợp lý sự gia tăng giá cả hàng hóa và lương thực .

However, economic activity could slow if governments fail to adequately tackle surging food and commodity prices .

EVBNews

Bìa ngoài của tạp chí World Press Review, số ra tháng 5-1993, có mang tựa đề: “SỰ THAM NHŨNG TĂNG VỌT—Tiền bạc bất lương trong Trật Tự Thế Giới Mới”.

The front cover of the May 1993 issue of the magazine World Press Review was emblazoned with the message: “THE CORRUPTION BOOM —Dirty Money in the New World Order.

jw2019

Kể từ cuối thập niên 1990, sự tăng năng suất đã được tách ra khỏi mức tăng tiền lương và việc làm.

Since the late 1990s, increases in productivity have been decoupled from increases in wages and employment.

ted2019

Gia tăng sự hiểu biết về Kinh-thánh đã luyện lọc lương tâm anh, điều nầy đã giúp anh kềm hãm tánh hung hăng đó.

A growing knowledge of the Bible refined his conscience, which helped him to subdue his quick temper.

jw2019

Duy trì sự tăng trưởng về tiền lương mà không làm ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của Việt Nam chỉ có thể đạt được bằng cách tiếp tục theo đuổi cải cách và thực hiện đầu tư vào cơ sở hạ tầng nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng với sự dịch chuyển cơ cấu từ các hoạt động có giá trị gia tăng thấp sang hoạt động kinh tế đem lại thu nhập cao.

Sustaining wage growth without hurting Vietnam’s competitiveness can only be attained by pursuing reforms and undertake infrastructure investments that facilitate a structural shift from low to high value-added economic activities.

worldbank.org

Người phát ngôn Mike Erwin của CareerBuilder đã chỉ trích “tiền lương thấp cố định và sự tăng giá mọi mặt hàng từ giáo dục đến nhiều hàng hoá tiêu dùng thiết yếu”.

CareerBuilder spokesman Mike Erwin blamed “stagnant wages and the rising cost of everything from education to many consumer goods”.

WikiMatrix

Dự án phản ứng với việc tăng sản lượng lương thực 60% cần thiết do sự tăng trưởng dân số thế giới từ 7 đến 9 tỷ năm 2050 và tiềm năng của nông nghiệp chính xác để giảm tác động môi trường của nông nghiệp bằng cách giảm sử dụng nước, năng lượng, giao thông, hóa dầu và thời gian cần thiết để trồng cây.

The project is a response to the 60% increase food production needed due to the growth in world population to between 7 – 9 billion by 2050 and the potential of precision agriculture to reduce the environmental impacts of farming by reducing water use, energy, transportation, petrochemicals and time required to grow crops.

WikiMatrix

Đến tháng 10 năm 2008, Zimbabwe bắt đầu sa lầy vào vũng bùn mang tên “siêu lạm phát” với mức lương không thể đuổi kịp trước sự tăng tốc của lạm phát.

By October 2008 Zimbabwe was mired in hyperinflation with wages falling far behind inflation.

WikiMatrix

Chuẩn bị bài theo cách này không gia tăng lòng yêu mến sự công bình hoặc giúp chúng ta có lương tâm nhạy bén.

Such study sessions are unlikely to deepen our love for righteousness or to develop within us a sensitive conscience.

jw2019

Sự mất mát nguồn nhân lực dẫn đến thiếu lao động nông nghiệp và tình trạng tăng lương.

This loss of manpower led to a shortage of farm labour, and a corresponding rise in wages.

WikiMatrix

Sự bất ổn trong giới nông dân gia tăng, và cho đến cuối thế kỷ 19, sự phản đối lại thuế cao và nạn thiếu lương thực trở thành chuyện thường ngày.

Peasant unrest grew, and by the late 18th century, mass protests over taxes and food shortages had become commonplace.

WikiMatrix

Nếu bạn nhân đôi kích cỡ của một thành phố từ 100, 000 lên 200, 000, từ một triệu lên hai triệu, từ 10 triệu lên 20 triệu, kiểu nào cũng được, thì một cách hệ thống bạn sẽ thấy một sự gia tăng ở mức 15% về lương, của cải, số ca nhiễm AIDS, số cành sát, bất cứ thứ gì bạn có thể nghĩ đến.

If you double the size of a city from 100, 000 to 200, 000, from a million to two million, 10 to 20 million, it doesn’t matter, then systematically you get a 15 percent increase in wages, wealth, number of AlDS cases, number of police, anything you can think of .

QED

Nếu bạn nhân đôi kích cỡ của một thành phố từ 100,000 lên 200,000, từ một triệu lên hai triệu, từ 10 triệu lên 20 triệu, kiểu nào cũng được, thì một cách hệ thống bạn sẽ thấy một sự gia tăng ở mức 15% về lương, của cải, số ca nhiễm AIDS, số cành sát, bất cứ thứ gì bạn có thể nghĩ đến.

If you double the size of a city from 100,000 to 200,000, from a million to two million, 10 to 20 million, it doesn’t matter, then systematically you get a 15 percent increase in wages, wealth, number of AIDS cases, number of police, anything you can think of.

ted2019

Đúng vậy, hành vi lương thiện làm tăng giá trị của sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và mang lại hạnh phúc cho những người lương thiện đang thờ phượng Ngài (Tít 2:10; I Phi-e-rơ 2:12).

Yes, honest deeds adorn Bible teaching, glorify Jehovah God, and bring happiness to his honest worshipers.—Titus 2:10; 1 Peter 2:12.

jw2019