Các mẫu câu có từ ‘tự hào’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Anh tự hào.

I am proud .

2. Anh thật tự hào.

I’m so proud.

3. Anh tự hào về em.

I’m proud of you .

4. Cha mày sẽ tự hào.

It would’ve made your father proud

5. Đáng gườm, đầy tự hào.

Formidable, proud .

6. Biggles sẽ thấy tự hào.

Biggles would be proud .

7. Em tự hào về anh.

I’m proud of you .

8. Hãy tự hào vì điều đó.

Be proud .

9. Em rất tự hào về anh.

I’m really proud of you .

10. Hãy tự hào về điều đó.

Be proud of it .

11. cô rất tự hào về cháu, lois.

I’m proud of you, Lois .

12. Tỏ lòng tự hào… và kính trọng

I give you this as a token of my pride and respect my pride and respect

13. Bạn luôn tự hào về nơi này.

You have always been proud of this building .

14. Không, anh nên cảm thấy tự hào.

No, you should feel pretty good about yourself, man .

15. Anh nghĩ tôi tự hào lắm sao?

You think I’m proud of that ?

16. Mẹ chỉ quá tự hào về con.

I’m just so proud of you .

17. Và nhà vua tự hào chiến đấu…

And our king proudly fights …

18. Ba má rất tự hào về con!

Your father and I are so proud .

19. Tôi tự hào về gia đình mình.

I’m proud of my family .

20. Em nên cảm thấy tự hào, Lara.

You should feel honored, Lara .

21. Cô ấy tự hào về anh ta.

She’s proud of him .

22. Rất tự hào được đua cùng anh.

I am so proud to compete with you .

23. Cậu nên tự hào vì điều đó.

You should be proud of that right there ,

24. Anh nên tự hào vì cô ấy, Charles.

You should be proud of her, Charles .

25. Chỉ cố làm cô tự hào thôi, Felicity.

Just trying to make you proud, Felicity .

26. Tôi sẽ làm cho hai người tự hào

I’m going to do you proud .

27. Chúng tôi tự hào mang khăn quàng đỏ.”

We wear our red scarf with pride. ”

28. Nó chỉ muốn làm anh tự hào thôi.

He just so wanted to make you proud .

29. Và tôi tự hào về sự thật đó.

And I am damn proud of that fact .

30. Không, tôi chỉ rất chi là tự hào.

No, I’m just kvelling .

31. Cha đã từng là chiến binh đáng tự hào

Father, you were once a proud warrior .

32. Uy lực luôn luôn đến do lòng tự hào.

For this the family has always taken pride .

33. Để tỏ lòng tự hào… và kính trọng khanh

You achieved many victories with glory and admiration from all

34. Điều dưỡng trưởng tự hào nói với tôi rằng,

The head nurse told me proudly ,

35. Chiến thắng nốc ao, niềm tự hào của Philippine,

The winner by knockout victory, the fighting pride of the Philippines ,

36. Cha con cha anh sẽ rất tự hào về con.

Your father would be so proud, rest his soul .

37. Ta tự hào là gương phản chiếu của cha ta.

I am proud reflection of my father .

38. Khí thế cao ngất và lòng tự hào bất dịch

Lofty spirits and unswerving pride

39. Tôi rất tự hào khi làm hầu cận của người.

I’m proud to be your squire .

40. Tôi muốn tự hào về chúng khi chúng trưởng thành”

I want them to grow up to be adults I can be proud of ”

41. Tự hào vì nước Mỹ… đã thực sự thăng hoa…

My-My, uh, feeling for America … just soared because of their …

42. Cháu thật tự hào được gia nhập gia đình này.

I’m so proud to be joining your family .

43. Và con chỉ ước làm cha tự hào, thưa cha.

And I only ever wished to make you proud, Father .

44. Ông tự hào có một tỷ lê đánh gục 100%.

We want him to be at a 100 percent .

45. Làm thấm nhuần cảm giác tự hào về thành viên nhóm.

Instill a sense of pride in group membership .

46. Giờ đó là lý do chúng tôi có thể tự hào

And now it’s for a reason we can be proud of .

47. Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se.

I am proud because you and your sister conquered ba sing se .

48. Kiếm còn là niềm tự hào riêng của võ sĩ đạo.

The sword is a traditional emblem of the military .

49. Mục tiêu nào bạn đặc biệt tự hào khi đạt được?

Which would you be especially proud of achieving ?

50. Chú không tự hào về những ký ức của anh chú.

You’re not honoring his memory .

51. Lòng tự hào của gia đình tôi sẽ được báo thù

Yes, but the dishonour of my family will be avenged .

52. 10 Chúa Giê-su lên án lòng tự hào chủng tộc.

10 Jesus condemned racial pride .

53. Hãy tự hào rằng bạn có những anh hùng như thế.

Be proud that you have them .

54. Đền thờ là niềm tự hào của dân tộc Do Thái.

The temple is the pride and glory of the Jewish nation .

55. Tôi rất tự hào khi được làm hoa tiêu cho ngài.

It’s an honor to navigate for you, sir .

56. Mày tưởng là mày sẽ làm gia đình tự hào hả.

I bet you thought you’d make your family proud .

57. Các nàng bao quanh anh ấy, anh ta tự hào lắm.

He had them flocking to him. He was most proud .

58. Luôn luôn là một liềm tự hào khi người ta đến tuổi.

Always a proud day, when they come of age .

59. Thầy luôn luôn tự hào vì khả năng diễn đạt của mình.

I’ve always prized myself on my ability to turn a phrase .

60. Hiệp hội súng trường quốc gia của cậu sẽ tự hào lắm.

Your NRA will be beside themselves with pride .

61. “Khi chăm chỉ làm việc, mình cảm thấy vui và tự hào.

“ I’ve learned that when you work hard, you get a sense of pride and inner satisfaction .

62. … xin tự hào tuyên thệ gìn giữ phẩm giá của Mũ Trắng.

… proudly swear to uphold the dignity of the White Hat .

63. Đó là cách duy nhất để nó phục hồi lòng tự hào.

Only then could he return with his honor .

64. Và Riley giữ quả dưa cả ngày, con bé rất tự hào.

And Riley carried that melon around with her all day, and she was so proud .

65. Darren tự hào vì cậu là bạn tốt nhất của anh ấy

And Darren is proud to call you his best friend .

66. Người anh hùng mà bạn có thể tự hào khoe với mẹ.

I was a titan you could take home to your mother .

67. Gia đình luôn tự hào, nhưng cũng buồn lòng về các bạn.

But you’re not around to reap the rewards .

68. Bố chỉ muốn các con biết bố tự hào về các con.

[ CHESTER ] I just want you to kn ow I’m proud of you .

69. Niềm tự hào dân tộc ấy có thể thấy trong mọi xứ.

Such national pride can be found in all lands .

70. Dù sao, chị cũng tự hào vì đã không mất bình tĩnh.

Anyway, I’m proud for not losing my cool .

71. Chỉ là thời điểm lòng tự hào của em lên cao thôi.

It’s just that my low self-esteem ‘ s at an all-time high .

72. Lạy Chúa, ông ấy thấy tự hào vào những chuyện lạ lùng nhất.

God, he took pride in the weirdest things .

73. Núi Muqattam là niềm tự hào của cộng đồng dân cư ở đó.

The Muqattam Mountain is the pride of the community .

74. Scott tự hào vì con gái đã đi theo con đường của anh.

Scott is proud that his daughter followed in his footsteps .

75. Tôi tự hào và tuân theo khuôn phép mình đặt ra hàng ngày.

I honoured and obeyed my commitments daily .

76. Mục tiêu nào sẽ khiến bạn cực kỳ tự hào khi đạt được?

Which would you be especially proud of achieving ?

77. Với nụ cười nồng ấm, ba trấn an: ‘Ba tự hào về con’.

With a reassuring smile on his face, he said, ‘ You make me so proud of you. ’

78. Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!

I am a God-fearing Englishman, and I’m goddamn proud of it !

79. Chỉ là nghĩ xem ta tự hào đến nhường nào về hai con.

Just thinking about how proud I am of you and your brother .

80. Gibbons sẽ rất tự hào được thấy hai người hợp tác với nhau.

Gibbons would be proud to see you two working together .