tuân theo luật pháp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Tuân theo luật pháp.
Uphold the law.
OpenSubtitles2018. v3
Tại sao công dân Nước Trời tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời?
Kingdom citizens live by what higher standard?
jw2019
Tín đồ đạo Đấng Ki-tô tuân theo luật pháp của quốc gia mình sinh sống.
Christians obey the laws of the country they are in.
jw2019
Bắt chước Giê-su tức là tuân theo luật pháp này.
To imitate Jesus was to obey this law.
jw2019
Chính phủ phải tuân theo luật pháp.
The government must obey the law.
WikiMatrix
Trong khoảng 300 năm, họ không kiên định tuân theo luật pháp của Đức Giê-hô-va.
For some 300 years, the nation did not consistently obey Jehovah’s laws.
jw2019
Ai tuân theo luật pháp phẫn nộ với chúng.
But those who observe the law are indignant with them.
jw2019
10. a) Người tín đồ đấng Christ phải tuân theo luật pháp nào?
10. (a) Christians are under what laws?
jw2019
Tuân theo luật pháp.
Obey the laws of the land.
jw2019
NGÀY NAY, việc tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời không mấy phổ thông.
OBEYING divine laws is not popular today.
jw2019
Các Phước Lành Được Căn Cứ vào Việc Tuân Theo Luật Pháp
Blessings Predicated upon Obedience to Law
LDS
Em biết điều đó là gì không?— Đó là tuân theo luật pháp của chính quyền.
Do you know what it is?— Obedience to the government’s laws.
jw2019
161 17 Bạn sẽ tuân theo luật pháp của ai trước nhất?
161 17 Whose Laws Will You Put First?
jw2019
Ngài cũng vui lòng chịu trách nhiệm về việc tuân theo luật pháp Đức Giê-hô-va.
He was also glad to be held accountable for compliance with Jehovah’s law.
jw2019
Việc tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời có khiến anh bị đói không?
Did his obedience to God’s law result in starvation?
jw2019
Tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời cũng là luật của con người.
Obey God’s law which is also man’s law.
WikiMatrix
A-đam chết chỉ vì ông đã không tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời.
Adam died only because he disobeyed God’s law.
jw2019
7 Người con nào có hiểu biết tuân theo luật pháp,
7 An understanding son observes the law,
jw2019
Có hàng triệu người rao giảng về Nước Trời tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời.
There are millions of Kingdom proclaimers who render obedience to God’s laws.
jw2019
Họ có quyền đòi hỏi dân chúng phải lương thiện, nộp thuế và tuân theo luật pháp.
They rightly require citizens to be honest, to pay taxes, and to uphold the law.
jw2019
GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI muốn chúng ta tuân theo luật pháp nào?
WHAT LAWS does Jehovah God want us to obey?
jw2019
Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và tuân theo luật pháp.
Please make sure you understand and follow the law .
support.google
Vậy chính Đức Chúa Trời nói chúng ta phải tuân theo luật pháp của chính quyền.—Rô-ma 13:1, 2.
So God is the one who says that we should obey the laws of the government. —Romans 13:1, 2.
jw2019
MỘT vị quan trẻ tuổi giàu có rất mộ đạo, tận tâm và tuân theo luật pháp.
THE rich young ruler was conscientious, law–abiding, and religious.
jw2019
Bạn sẽ tuân theo luật pháp của ai trước nhất?
Whose Laws Will You Put First?
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh