vận dụng in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Thầy Goken, vẫn cần thời gian để tập quen và vận dụng sức mạnh hư vô.

Sensei Goken, still takes the time to balance the power of Nothingness.

OpenSubtitles2018. v3

Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận.

So it’s really a play between these two approaches.

ted2019

Chúng ta vận dụng điều gì để học biết sự thờ phượng thật?

What do we exercise in order to learn true worship?

jw2019

Chúng ta có thể học cách vận dụng quy luật hấp dẫn.

We can learn how to use the law of attraction.

Literature

Trưởng các bộ phận có thể học và vận dụng các bài học.

The division president can learn and use the lessons.

Literature

Giữa vô vàn thông tin hỗn độn, học viên phải nát óc vận dụng ký ức.

Amid a sea of disordered information, the student’s memory was taxed to the breaking point.

jw2019

Câu hỏi này đòi hỏi bạn phải vận dụng khả năng suy luận của bạn.

It taxes your thinking ability .

jw2019

Họ đã vận dụng đức tin của mình như thế nào?

How did they exercise their faith ?

LDS

Ta phải vận dụng mọi tình huống khả dĩ để củng cố động lực.

We must accumulate all the possible circumstances that shall reinforce the right motive.

Literature

Hắn là người không biết vận dụng trí óc

He’s an intellectual nonentity.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao việc vận dụng khả năng suy luận là điều cấp bách?

Why is it urgent that we exercise thinking ability today ?

jw2019

Vẫn vận dụng cơ bắp mà không vận dụng thứ mình cần.

Still using all the muscles except the one that matters.

OpenSubtitles2018. v3

Vật lý ở ngay đây, cho chúng ta, tất cả chúng ta đều vận dụng nó.

Physics is right here; it’s for us, and we can all play with it.

ted2019

Và màu xanh lục là khi vận dụng triệt để âm nhạc và kinh thánh.

And the green was a heightened sense of songs and scriptures.

ted2019

Trái lại sự vận dụng của ý chí là lãng phí năng lượng, giống như tập trung vậy.

Whereas the exercise of will is wastage of energy, just as concentration is.

Literature

Cậu đã vận dụng cái này cả đêm nay.

You manipulated this whole night.

OpenSubtitles2018. v3

Nhờ đó, ngài biết vận dụng Kinh Thánh để dạy dỗ trong suốt thời gian làm thánh chức.

This enabled him to teach from the Scriptures throughout his ministry.

jw2019

Em của cô đã vận dụng khả năng của mình.

Your sister embraced her gift, you denied yours.

OpenSubtitles2018. v3

Người hỏi: Bạn vận dụng nó trong cuộc sống để cho bạn trở nên hòa hợp.

Questioner: You work it out in life so that you become harmonious.

Literature

Bí mật để đấm vận dụng sức toàn cơ thể vào một inch, ở đây.

Secret to punch make power of whole body fit inside one inch, here.

OpenSubtitles2018. v3

Ông không biết vận dụng bộ não.

Well, don’t strain your brain.

OpenSubtitles2018. v3

Khi nào bạn thực sự có thể vận dụng điều này?

Where can you actually apply this ?

QED

Nhưng chúng ta phải vận dụng thông minh của chúng ta, tư tưởng của chúng ta.

But we must exercise our intelligence, our thought.

Literature

Và làm thế nào chúng ta vận dụng sự khôn ngoan ấy trong đời sống?

And how can we put it to work in our life?

jw2019

Thế nhưng, hãy vận dụng khả năng suy xét.

But use your thinking ability.

jw2019