vẽ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.

I think of the search for these asteroids as a giant public works project, but instead of building a highway, we’re charting outer space, building an archive that will last for generations .

ted2019

Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽvẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.

He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.

WikiMatrix

Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.

In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles.

QED

Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.

One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring’s various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares .

QED

Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.

She’s painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital.

ted2019

Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.

If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they’re not imposing their own cultural biases on the drawings.

ted2019

vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.

Looks like we’re gonna get hit again.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.

Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.

WikiMatrix

Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽvẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường.

As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people’s eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school’s archives.

WikiMatrix

Lá bài yomifuda tương ứng minh họa câu tục ngữ có liên quan tới hình vẽ và âm tiết kana đầu tiên được minh họa trên lá torifuda.

Its corresponding yomifuda features a proverb connected to the picture with the first syllable being the kana displayed on the torifuda.

WikiMatrix

Bọn con đang vẽ tranh cho mẹ đấy.

We are doing your picture, grandma.

OpenSubtitles2018. v3

Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.

Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank.

QED

Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi.

You’ll have to join the queue .

OpenSubtitles2018. v3

Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên

Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.

ted2019

Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse – một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ.

In December 1888 he painted La Berceuse – a figure that he thought as good as his sunflowers.

WikiMatrix

Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn.

These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students.

WikiMatrix

Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.

The Pointillist dotted sky accentuates the clouds.

WikiMatrix

Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.

Each one of these beautiful pictures is based on a promise stated in God’s Word, the Bible.

jw2019

Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.

Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line.

jw2019

Vẽ sao cho mập hơn 1 chút.

And make him rounder.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển.

Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings.

WikiMatrix

Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.

Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth.

jw2019

Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.

And over here we have a drawing of some farm animals.

ted2019

Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.

This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties.

jw2019

Chúng thích vẽ lên và kéo rong từ nơi này qua nơi khác.

They like to drag it and drop it from appendage to appendage.

QED