tiêm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.

Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1948, hải quân có yêu cầu thứ hai về loại tiêm kích không có bánh đáp, Supermarine đã làm lại thiết kế của mình có bánh đáp và có tên gọi là Type 508.

In 1948, the Admiralty had second thoughts about the undercarriage-less fighter and Supermarine reworked their design by including a nosewheel undercarriage, becoming the Type 508.

WikiMatrix

Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).

On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.

WikiMatrix

Tiêm chủng băng vắc-xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa.

The practice of vaccination became prevalent in the 1800 s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox .

WikiMatrix

Tôi sẽ tự tiêm

I’ll do it.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu xét nghiệm đầu tiên là âm tính, cho thử nghiệm thứ hai từ một đến ba tuần sau lần tiêm đầu tiên.

If the first test is negative, give a second test one to three weeks after the first injection.

WikiMatrix

Chiếc Ki-45 ban đầu được sử dụng như là máy bay tiêm kích hộ tống ném bom tầm xa.

The Ki-45 was initially used as a long-range bomber escort .

WikiMatrix

Ngày 25 tháng 7 năm 1955, Hải quân đặt hàng hai chiếc máy bay thử nghiệm XF4H-1 và năm chiếc máy bay tiêm kích tiền sản xuất YF4H-1.

On 25 July 1955, the Navy ordered two XF4H-1 test aircraft and five YF4H-1 pre-production examples .

WikiMatrix

Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah.

Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington ( CVN-73 ) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah .

WikiMatrix

Lần đầu tiên được triển khai để chống lại các lực lượng Trung Hoa, nó cho thấy quá chậm để có thể chịu đựng được các máy bay tiêm kích của các lực lượng Đồng Minh.

Initially deployed against Chinese forces, it proved to be too slow to hold up against the fighter aircraft of the other Allied powers.

WikiMatrix

Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.

So, in Indonesia at this time, if you were carrying a needle and the cops rounded you up, they could put you into jail .

QED

Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.

And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus.

ted2019

Đó là một tầu tiêm kích.

She’s a predator.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng

Why couldn’t we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic?

QED

Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim.

These two drugs administered within two minutes after your death, along with a sharp blow to your chest with my fist, will restart the heart.

OpenSubtitles2018. v3

Vào cuối tháng 6 năm 1940, sau khi Pháp thất trận, phần lớn của 36 phi đội tiêm kích thuộc Không quân Hoàng gia được trang bị Hurricanes.

At the end of June 1940, following the fall of France, 31 of Fighter Command’s 61 fighter squadrons were equipped with Hurricanes.

WikiMatrix

Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được.

Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide.

WikiMatrix

Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.

You want people to use clean needles — and junkies want to use clean needles.

ted2019

Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp

So he injects the first guy, and then he’s wiping the needle on his shirt, and he injects the next guy.

QED

Để tiêm một mũi cho con chó?

For shots for a dog?

OpenSubtitles2018. v3

Cho đến 14 giờ 50 phút ngày hôm đó, 32 máy bay Nhật đã bị bắn hạ bởi hỏa lực phòng không và các máy bay tiêm kích.

By 14 : 50, 32 of the Japanese were downed by antiaircraft fire and American aircraft .

WikiMatrix

Để đạt được mục tiêu này, Bộ tư lệnh Tiêm kích phải bị tiêu diệt, cả trên không lẫn trên bộ, trong khi Không quân Đức vẫn phải được bảo toàn sức mạnh để có thể hỗ trợ cuộc tấn công sau đó; có nghĩa là Luftwaffe cần phải duy trì một “tỷ lệ tiêu diệt” cao trước các tiêm kích của RAF.

To achieve this goal, Fighter Command had to be destroyed, either on the ground or in the air, yet the Luftwaffe had to be able to preserve its own strength to be able to support the invasion; this meant that the Luftwaffe had to maintain a high “kill ratio” over the RAF fighters.

WikiMatrix

Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.

As the name suggests — the cold chain — it’s the requirements of keeping a vaccine right from production all the way through to when the vaccine is applied, to keep it refrigerated.

ted2019

Tôi sẽ phải tiêm Adrenaline.

I have to give you adrenaline.

OpenSubtitles2018. v3