vụ kiện trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.

The case involved Minos Kokkinakis, then 84 years old.

jw2019

Bằng cách đó, tôi sẽ rút các vụ kiện.

That way, I’ll withdraw the lawsuit.

QED

Bộ phận thông tin của ta đang lập một vụ kiện chống lại Mao Zhang.

Our intelligence branch is building a case against a man named Mao Zhang.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta ăn mừng chiến thắng của em, vụ kiện, hãy để anh nói…

We are celebrating your win, which, let me just say …

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1948, Canaro dàn xếp một thỏa thuận giúp chấm dứt các vụ kiện tụng.

Canaro formulated a binding agreement in 1948, one which would end the lawsuits.

WikiMatrix

Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa.

Another tedious lawsuit.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, các anh chị thường xuyên bị bắt, và các vụ kiện cứ gia tăng.

Nevertheless, our brothers were regularly arrested, and the court cases multiplied.

jw2019

Sẽ không có cầu ở cảng Jefferson trừ khi vụ kiện lại được tiếp tục.

There will be no Port Jefferson Bridge unless the lawsuit is reintroduced.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ là tôi nghĩ rằng anh có một vụ kiện dân sự rõ ràng.

It’s just I thought you were a clear-cut civil case.

OpenSubtitles2018. v3

Tao biết về vụ kiện của Veronica.

I know about Veronica’s lawsuit.

OpenSubtitles2018. v3

Vụ kiện này có sự tham gia của một số công ty điện ảnh lớn vào ngày 30 tháng 7.

The suit was joined by several major film companies on 30 July.

WikiMatrix

… từ bỏ vụ kiện à?

gave up on the case?

OpenSubtitles2018. v3

Ba luận điểm pháp lý chính cần phải được vượt qua để có thể thắng được vụ kiện.

Three main legal points had to be overcome to win the case.

WikiMatrix

Tôi đang huỷ vụ kiện.

I’m dropping the lawsuit.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản.

In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit.

WikiMatrix

Vì thế, ông bảo người Do Thái hãy trình vụ kiện ở Sê-sa-rê.—Công-vụ 25:1-6, 16.

So the Jews were told to present their case in Caesarea. —Acts 25:1-6, 16.

jw2019

Trong vụ kiện mật ong?

From the honey trial?

OpenSubtitles2018. v3

Các vụ kiện tòa án do thẩm phán chuyên nghiệp quyết định thay vì bồi thẩm đoàn.

Court cases are decided by professional judges rather than juries.

WikiMatrix

Đầu thập niên 1980, một vụ kiện về vấn đề này gây xôn xao dư luận.

In the early 1980’s, there was a legal case on this issue that caused quite a stir.

jw2019

Họ liên lạc với luật sư nổi tiếng Nandita Haksar và yêu cầu bà nhận vụ kiện.

They contacted the well-known lawyer Nandita Haksar and asked her to take on his case.

WikiMatrix

Ngươi hãy trỗi dậy, trình vụ kiện trước núi non,

Get up, present a legal case before the mountains,

jw2019

Vụ kiện có thể kéo dài rất lâu, Liv à.

This case could go on for a long time, Liv.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta muốn tiếp tục vụ kiện.

He wants us to resume the lawsuit.

OpenSubtitles2018. v3

Vào một ngày ông ấy phải đối mặt với vụ kiện của Gary Pettengill.

And one day he was faced with the case of Gary Pettengill.

ted2019

Thật ra, ngay từ đầu người ta không nên đem ra tòa những vụ kiện ấy”.

In fact, these cases should never be brought to court in the first place.”

jw2019