xăng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu

If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump.

OpenSubtitles2018. v3

Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác.

Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products.

WikiMatrix

Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.

So what we need is something that doesn’t necessarily have to have the performance of the Internet, but the police department has to be able to call up the fire department even without the Internet, or the hospitals have to order fuel oil .

QED

Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng.

The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption.

WikiMatrix

Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România.

Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania.

WikiMatrix

Lệnh cấm vận gây ra tình trạng thiếu hụt kéo theo chế độ phân phối xăng dầu tại Hoa Kỳ vào cuối năm 1973, và kết thúc khi Trung Đông đạt được hòa bình.

The embargo caused gasoline shortages and rationing in the United States in late 1973, and was eventually ended by the oil-producing nations as peace in the Middle East took hold.

WikiMatrix

Giống như xăng xe vậy.

It’s like oil in an engine.

OpenSubtitles2018. v3

Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.

So I shorted gas and went long on coal.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả chúng đều là động cơ xăng 4 xi lanh.

All motors are four-cylinder gasoline engines.

WikiMatrix

Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó.

One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire.

WikiMatrix

Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô.

Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol’s higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions.

WikiMatrix

Ông Jenkins ở trạm bán xăng đó Còn sống ko?

Jenkins from the gas station, he still alive?

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.

After trading for three or four chickens, he took them to market, sold them, and filled his gas tank.

jw2019

Có vẻ như ta lại có được chút xăng rồi.

Looks like I’ve got myself some gasoline, eh?

OpenSubtitles2018. v3

Ta sẽ có loại xăng dầu an toàn phải không?

Could we have fuel without fear?

ted2019

Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.

Small cars are very economical because of their low fuel consumption .

Tatoeba-2020. 08

Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí?

Many of us buy gasoline regularly; why not offer the magazines to the gas station attendant?

jw2019

Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng… cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền.

Bars, liquor stores… gas stations; you get your head blown off sticking’up one of them.

OpenSubtitles2018. v3

Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.

When extensive driving is necessary, those traveling together can share gasoline expenses.

jw2019

Hỗn hợp E10 thường được đánh giá là cao hơn 2 đến 3 lần so với xăng thông thường về chỉ số octan và được chấp thuận để sử dụng trong tất cả các xe ô tô mới tại Hoa Kỳ, và là chỉ định tại một số vùng với lý do về khí thải và một số lý do khác.

E10 blends are typically rated as being 2 to 3 octane numbers higher than regular gasoline and are approved for use in all new U.S. automobiles, and mandated in some areas for emissions and other reasons.

WikiMatrix

Họ đốt cháy các tòa nhà, cho nổ bể chứa xăng, và làm đám cháy lây lan ra các công trình xung quanh.

They set buildings ablaze, exploded a tank of petrol, and set fire to the surrounding structures.

WikiMatrix

Chính phủ bảo thủ tài chính đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề này, bao gồm kiểm soát nhập khẩu nghiêm ngặt và trợ cấp giảm mạnh về giá bán lẻ xăng dầu.

The financially conservative government has taken measures to solve this problem, including stringent import controls and sharply reduced subsidies on retail gasoline prices.

WikiMatrix

Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu.

Now that we have fuel we can double back to a bypass that Glenn flagged on the map.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn đang đổ thêm xăng.

He’s refueling.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.

Then another soldier opens our fuel tank to fill his jerrican.

jw2019